28 CÂU HỎI
Chất nào trong các chất sau đây là dẫn xuất hidrocacbon?
A. KCN
B. Na2CO3
C. CHCl3
D. C2H4
Nếu tỉ khối hơi của X so với oxi là 2 thì phân tử khối của X là
A. 32.
B. 64.
C. 36.
D. 72.
Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C3H6O3.
B. CH2O.
C. C3H4O2.
D. C2H4O2.
Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Buta-1,3-đien.
Butan có công thức phân tử là:
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C3H6.
Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol ankan X thì thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C5H12.
B. C4H10.
C. C2H6.
D. C3H8.
Phân tử propilen chứa mấy liên kết π?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan.
B. Propan.
C. Benzen.
D. Etilen
Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là
A. Crackinh ankan.
B. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Pd/BaSO4)
C. Tách H2 từ etan.
D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 °C.
Công thức phân tử chung của ankađien là
A. CnH2n + 2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n – 2 (n ≥ 3).
D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).
Sản phẩm chính tạo thành phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (cộng 1,4) (tỉ lệ mol 1:1) là
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH2BrCH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CBrCH3.
Ankin CH3-C≡C-CH3 có tên thay thế là
A. but-1-in.
B. but-2-in.
C. metylpropin.
D. meylbut-1-in.
Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam axetilen cần dùng vừa đủ V ml khí oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 5600
B. 1120
C. 2800
D. 2240
Cho sơ đồ: C6H6 (benzen) + HNO3 đặc X + Y. Biết X là chất hữu cơ. X có công thức là
A. C6H4(NO2)2
B. C6H3(NO2)3.
C. C6H5(NO2)2.
D. C6H5NO2.
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào sau đây?
A. benzen
B. etilen
C. propen
D. stiren.
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. Metan
Hoá chất nào sau đây được sử dụng để phân biệt các chất lỏng sau: benzen và stiren?
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch NaOH
D. khí H2/ xúc tác Ni
Đốt cháy hoàn toàn 9,18 gam 2 chất A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C6H6; C7H8.
B. C8H10; C9H12.
C. C7H8; C9H12.
D. C9H12; C10H14.
Công thức phân tử chung của ancol no, đơn chức, mạch hở:
A. CnH2n + 2Ox (x ≥ 2)
B. CnH2n + 2O (n ≥ 1)
C. CnH2n + 1OH (n ≥ 1)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
Xăng E5 có chứa 95% là xăng RON A92 (được sản xuất từ dầu mỏ) và 5% etanol. Công thức của etanol là
A. C2H6
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. CH3COOH
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C2H5OC2H5
D. CH3OCH3
Đun nóng ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở khoảng 140oC thu được ete có công thức là
A. C2H4.
B. C2H5OC2H5.
C. C3H6.
D. CH3OCH3.
Cho 9,2 gam glixerol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 0,56.
D. 3,36
Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol ta thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng
B. kết tủa trắng
C. dung dịch màu trắng
D. dung dịch màu vàng
Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc họ phenol?
A.
B.
C.
D.
Cho các chất: Na, NaOH, dung dịch Br2, dung dịch NaHCO3. Phenol tác dụng với mấy chất
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các chất: Metan, etilen, buta-1,3-đien, axetilen, benzen, toluen, stiren, ancol etylic, phenol. Có mấy chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
B. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
C. C2H5OH C2H4 + H2O
D. CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4