vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 16)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 16)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong các chất sau đây là dẫn xuất hidrocacbon?

A. KCN                     

B. Na2CO3                 

C. CHCl3                   

D. C2H4

2. Nhiều lựa chọn

Nếu tỉ khối hơi của X so với oxi là 2 thì phân tử khối của X là

A. 32.                        

B. 64.                         

C. 36.                        

D. 72.

3. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Công thức đơn giản nhất của X là

A. C3H6O3.

B. CH2O.                   

C. C3H4O2.                

D. C2H4O2.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?

A. Axetilen.               

B. Metan.                   

C. Etilen.                   

D. Buta-1,3-đien.

5. Nhiều lựa chọn

Butan có công thức phân tử là:

A. C2H6.                    

B. C3H8.                     

C. C4H10.                   

D. C3H6.

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol ankan X thì thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C5H12.                   

B. C4H10.                   

C. C2H6.                    

D. C3H8.

7. Nhiều lựa chọn

Phân tử propilen chứa mấy liên kết π?

A. 3.                          

B. 2.  

C. 4.

D. 1.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. Metan.                  

B. Propan.                  

C. Benzen.                 

D. Etilen

9. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là

A. Crackinh ankan.                                       

B. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Pd/BaSO4)

C. Tách H2 từ etan.                                       

D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 °C.

10. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử chung của ankađien là

A. CnH2n + 2  (n ≥ 1).   

B. CnH2n (n ≥ 2).        

C. CnH2n – 2 (n ≥ 3).    

D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).

11. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính tạo thành phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (cộng 1,4) (tỉ lệ mol 1:1) là

A. CH3CHBrCH=CH2.                                 

B. CH2BrCH=CHCH2Br.                              

C. CH2BrCH2CH=CH2.                                

D. CH3CH=CBrCH3.

12. Nhiều lựa chọn

Ankin CH3-C≡C-CH3 có tên thay thế là

A. but-1-in.                

B. but-2-in.                

C. metylpropin.         

D. meylbut-1-in.

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam axetilen cần dùng vừa đủ V ml khí oxi (đktc). Giá trị của V là

A. 5600                                

B. 1120                                 

C. 2800                                

D. 2240

14. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ: C6H6 (benzen) + HNO3 đặc H2SO4(d),to1:1 X + Y. Biết X là chất hữu cơ. X có công thức là

A. C6H4(NO2)2           

B. C6H3(NO2)3.          

C. C6H5(NO2)2.          

D. C6H5NO2.

15. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào sau đây?

A. benzen                  

B. etilen                     

C. propen                   

D. stiren.

16. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?

A. benzen                  

B. toluen                    

C. propan                   

D. Metan

17. Nhiều lựa chọn

Hoá chất nào sau đây được sử dụng để phân biệt các chất lỏng sau: benzen và stiren?

A. dung dịch KMnO4          

B. dung dịch AgNO3/NH3                                           

C. dung dịch NaOH                                      

D. khí H2/ xúc tác Ni

18. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 9,18 gam 2 chất A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:

A. C6H6; C7H8.           

B. C8H10; C9H12.        

C. C7H8; C9H12.         

D. C9H12; C10H14.

19. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử chung của ancol no, đơn chức, mạch hở:

A. CnH2n + 2Ox (x ≥ 2) 

B. CnH2n + 2O (n ≥ 1)  

C. CnH2n + 1OH (n ≥ 1)

D. CnH2nO (n ≥ 2)

20. Nhiều lựa chọn

Xăng E5 có chứa 95% là xăng RON A92 (được sản xuất từ dầu mỏ) và 5% etanol. Công thức của etanol là

A. C2H6                      

B. CH3CHO               

C. C2H5OH                

D. CH3COOH

21. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3OH                 

B. C2H5OH                

C. C2H5OC2H5          

D. CH3OCH3

22. Nhiều lựa chọn

Đun nóng ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở khoảng 140oC thu được ete có công thức là

A. C2H4.     

B. C2H5OC2H5.          

C. C3H6.                    

D. CH3OCH3.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 9,2 gam glixerol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.                      

B. 2,24.                      

C. 0,56.                      

D. 3,36

24. Nhiều lựa chọn

Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol ta thấy xuất hiện

A. kết tủa vàng          

 

B. kết tủa trắng          

 

C. dung dịch màu trắng                                

 

D. dung dịch màu vàng

25. Nhiều lựa chọn

Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc họ phenol?

A. Media VietJack            

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Na, NaOH, dung dịch Br2, dung dịch NaHCO3. Phenol tác dụng với mấy chất

A. 3                           

B. 2                            

C. 1                           

D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Metan, etilen, buta-1,3-đien, axetilen, benzen, toluen, stiren, ancol etylic, phenol. Có mấy chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường

A. 5.                          

B. 6.                           

C. 7.                          

D. 8.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Media VietJack

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

A. NH4Cl + NaOH toNaCl + NH3 + H2O

B. NaCl + H2SO4 to NaHSO4 + HCl

C. C2H5OH H2SO4(d),toC2H4 + H2O

D. CH3COONa + NaOH CaO,toNa2CO3 + CH4

© All rights reserved VietJack