20 CÂU HỎI
Dãy các chất tác dụng được với etilen là
A. dung dịch brom, khí hiđro, khí oxi, khí hiđroclorua, nước (H+), dung dịch kali pemanganat.
B. dung dịch natri hiđroxit, khí hiđro, dung dịch natriclorua, dung dịch kali pemanganat, nước vôi trong.
C. dung dịch brom, khí hiđro, nước vôi trong, dung dịch axit bromhiđric, khí oxi.
D. khí oxi, dung dịch axit clohiđric, nước (H+), dung dịch natri hiđroxit, dung dịch brom.
Một hiđrocacbon X có công thức phân tử là C4H8. Cho X tác dụng với H2O (H2SO4, ) chỉ thu được một ancol. Tên gọi của X là
A.But–3–en.
B. But–1–en.
C. 2 – metylpropen.
D. But – 2 – en.
Cho sơ đồ phản ứng:
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là
A.CH2=CH–CHBr–CH3.
B.CH2=CH–CH2–CH2Br.
C. CH3–CH=CH–CH2Br.
D.CH3–CBr=CH–CH3.
Công thức cấu tạo: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2 –CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A.Neopentan.
B. 2–metylpentan.
C. Isobutan.
D. 1,2–đimetylbutan.
Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8có mấy chất tác dụng được với dung dịchAgNO3/NH3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hỗn hợp Y gồm etilen và etan. Để tách riêng từng hóa chất trong Y dùng cặp hóa chất là
A. dd Br2, Zn/ ancol.
B. dd Br2, dd
C. dd AgNO3/ NH3, dd HCl.
D. O2, dd AgNO3/ NH3.
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 10,2 gam
B. 9,48 gam
C. 8,4 gam
D. 9,3 gam
Hỗn hợp X gồm axetilen: 0,1 mol và vinylaxetilen 0,05 mol tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được khối lượng kết tủa là
A. 24 gam.
B. 15,9 gam.
C. 39,9 gam.
D. 31,95 gam.
Có những chất sau: xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan, xiclopentan. Những chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. xiclopropan.
B. xiclopropan và xiclobutan.
C. xiclopropan và metylxiclopropan.
D. xiclopropan, xiclobutan và metylxiclopropan.
Đáp án nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của hiđrocacbon?
A. Tất cả các hiđrocacbon đều ở trạng thái khí.
B. Ankan, anken và ankin đều không tan trong nước.
C. Các ankin có nhiệt độ sôi thấp hơn các anken tương ứng.
D. Ankin nặng hơn nước.
Cho các chất toluen (1), p – xilen(2), stiren (3), naphtalein(4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là
A. (1) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D.(1) và (2).
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 – CH2OH (X); HOCH2 – CH2 – CH2OH (Y); CH3 – CH2OH (Z); CH3 – CH2 – O – CH2 – CH3 (R); CH3 – CHOH – CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R.
B. Z, R, T.
C. X, T.
D. X, Y, Z.
Đun nóng một ancol no, đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C2H4.
B. CH3 – O – CH3.
C. C2H5 – O – C2H5.
D. C3H6.
Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2 – đihiđroxi – 4 – metylbenzen. Các chất thuộc loại phenol là
A. (1), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (4).
Cho sơ đồ chuyến hóa: . X và Y có thể lần lượt là
A. CH3COONa, CH3CHO.
B. CH3COOH, CH3CHO.
C. CH3CHO, HCOOCH3.
D. CH3CHO, CH3COOH.
Nhóm chức nào sau đây là nhóm cacboxyl ?
A.(– COOH).
B. (–NH2).
C.(– CHO).
D. (– OH).
Có 3 dung dịch: anđehit axetic, ancol etylic, axit fomic đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là
A. Quì tím, Cu.
B. quỳ tím, NaOH.
C.Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.
Cho3,3gammộtanđehitXđơnchức, mạchhởphảnứngvớilượngdưAgNO3 trong dungdịchNH3,đunnóng.LượngAgsinhrachophảnứnghếtvớiaxitHNO3 loãng,thoátra1,12 lítkhíNO (sảnphẩmkhửduynhất,đoởđktc).CôngthứccấutạothugọncủaXlà
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với kim loại K là
A. C2H3CHO, C2H5COOC2H3, C6H5COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. CH3OCH3, CH3CHO, C2H3COOH.
D. C2H3CH2OH, C2H3CHO, CH3COOC2H5.
Đểtrung hòa hoàn toàn 1,18 gam một axit hữu cơ X cần 20mldung dịch NaOH 1M. X là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C2H3COOH.
D. C2H4(COOH)2.