vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 10)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 10)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất tác dụng được với etilen là

A. dung dịch brom, khí hiđro, khí oxi, khí hiđroclorua, nước (H+), dung dịch kali pemanganat.

B. dung dịch natri hiđroxit, khí hiđro, dung dịch natriclorua, dung dịch kali pemanganat, nước vôi trong.

C. dung dịch brom, khí hiđro, nước vôi trong, dung dịch axit bromhiđric, khí oxi.

D. khí oxi, dung dịch axit clohiđric, nước (H+), dung dịch natri hiđroxit, dung dịch brom.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một hiđrocacbon X có công thức phân tử là C4H8. Cho X tác dụng với H2O (H2SO4, t°) chỉ thu được một ancol. Tên gọi của X là

A.But3en. 

B. But1en. 

C. 2 – metylpropen. 

D. But – 2 – en.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:  C2H2t°,xtXPd/PbCO3,t°H2Y80°CHBr1:1Z

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là

A.CH2=CHCHBrCH3.

B.CH2=CHCH2CH2Br.

C. CH3CH=CHCH2Br. 

D.CH3CBr=CHCH3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo: CH3 CH(CH3) CH2 CH2 CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A.Neopentan. 

B. 2metylpentan.   

C. Isobutan.  

D. 1,2đimetylbutan.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8có mấy chất tác dụng được với dung dịchAgNO3/NH3?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp Y gồm etilen và etan. Để tách riêng từng hóa chất trong Y dùng cặp hóa chất là

A. dd Br2, Zn/ ancol.

B. dd Br2, dd

C. dd AgNO3/ NH3, dd HCl.

D. O2, dd AgNO3/ NH3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A. 10,2 gam

B. 9,48 gam

C. 8,4 gam

D. 9,3 gam

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axetilen: 0,1 mol và vinylaxetilen 0,05 mol tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được khối lượng kết tủa là

A. 24 gam.  

B. 15,9 gam.         

C. 39,9 gam.

D. 31,95 gam.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Có những chất sau: xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan, xiclopentan. Những chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

A. xiclopropan.

B. xiclopropan và xiclobutan.

C. xiclopropan và metylxiclopropan.

D. xiclopropan, xiclobutan và metylxiclopropan.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của hiđrocacbon?

A. Tất cả các hiđrocacbon đều ở trạng thái khí.

B. Ankan, anken và ankin đều không tan trong nước.

C. Các ankin có nhiệt độ sôi thấp hơn các anken tương ứng.

D. Ankin nặng hơn nước.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất toluen (1), p – xilen(2), stiren (3), naphtalein(4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là

A. (1) và (3). 

B. (2); (3) và (4).  

C. (1); (3) và (4).

D.(1) và (2).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 – CH2OH (X); HOCH2 – CH2 – CH2OH (Y); CH­3 – CH2OH (Z); CH3 – CH2 – O – CH2 – CH3 (R); CH3 – CHOH – CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, R.

B. Z, R, T.

C. X, T.

D. X, Y, Z.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đun nóng một ancol no, đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

A. C2H4.

B. CH3 – O – CH3.

C. C2H5 – O – C2H5. 

D. C3H6.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2 – đihiđroxi – 4 – metylbenzen. Các chất thuộc loại phenol là

A. (1), (3).

B. (1), (4).

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (4).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyến hóa:C2H5OHXYmetyl axetat . X và Y có thể lần lượt là

A. CH3COONa, CH3CHO. 

B. CH3COOH, CH3CHO.               

C. CH3CHO, HCOOCH3.

D. CH3CHO, CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nhóm chức nào sau đây là nhóm cacboxyl ?

A.(– COOH).

B. (–NH2).

C.(– CHO).

D. (– OH).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Có 3 dung dịch: anđehit axetic, ancol etylic, axit fomic đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là

A. Quì tím, Cu.

B. quỳ tím, NaOH.

C.Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3.   

D. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho3,3gammtanđehitXđơnchức, mchhphảnứngvớingdưAgNO3 trong dungdchNH3,đunnóng.ngAgsinhrachophnứnghếtvớiaxitHNO3 loãng,thoátra1,12  tkhíNO (sảnphẩmkhduynhất,đoởđktc).CôngthứccấutothugọncaXlà

A. CH3CHO. 

B. HCHO.   

C. CH3CH2CHO.

D. CH2 = CHCHO.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2  (xúc tác Ni, t0), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với kim loại K là

A. C2H3CHO, C2H5COOC2H3, C6H5COOH.   

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. CH3OCH3, CH3CHO, C2H3COOH. 

D. C2H3CH2OH, C2H3CHO, CH3COOC2H5.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đểtrung hòa hoàn toàn 1,18 gam một axit hữu cơ X cần 20mldung dch NaOH 1M. X là

A. CH3COOH.  

B. C2H5COOH.   

C. C2H3COOH. 

D. C2H4(COOH)2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack