40 CÂU HỎI
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. CH3NH2
B. CH3CH2NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NHCH3
Cần dùng m gam glucozo để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 400 (DC2H5OH = 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 782,61
B. 626,09
C. 1565,22
D. 503,27
Hòa tan 16,8 gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:
A. 20,16
B. 10,08
C. 11,2
D. 13,44.
Thủy phân hợp chất:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
thì thu được nhiều nhất bao nhiêu a-amino axit ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Kim loại Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo khí?
A. Fe(NO3)3
B. Na2SO4 + HCl
C. HCl + FeCl3
D. HCl + KNO3
Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no đơn chức mạch hở X thu được 17,6 gam CO2, 9,9 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,2
B. 7,3
C. 6,4
D. 5,3
Thủy phân hoàn toàn 14,4 gam vinyl fomat rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4
B. 21,6
C. 43,2
D. 86,4
Để tách được Ag từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng:
A. dung dịch Fe(NO3)3
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch HNO3 đặc nóng
D. dung dịch HCl
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metylic, etylen glicol, glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,24.
B. 4,68.
C. 5,32.
D. 3,12.
Cho 0,2 mol amino axit X (mạch hở) vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,9 gam muối. Khối lượng của 0,2 mol chất X là:
A. 23,4
B. 15,0
C. 17,8
D. 20,6
Tơ olon có phân tử khối bằng 63600 đvC. Số mắt xích của tơ olon là
A. 1100
B. 1170
C. 1200
D. 1250
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Dung dịch H2NCH2COOH
B. Dung dịch HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
C. Dung dịch CH3CH(NH2)COOH
D. Dung dịch C6H5CH2NH2
Phân tử vinyl axetat có số nguyên tử H là
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 20,35
B. 21,42
C. 24,15
D. 24,45
Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 107
B. 201
C. 118
D. 181
Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozo?
A. Saccarozo
B. Fructozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
Este CH2=CHCOOCH3 không tác dung được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng)
B. Kim loại Na
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D. Dung dịch NaOH đun nóng
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 bằng lượng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 6,4.
C. 3,2
D. 9,2.
Khi điện phân dung dịch X với điện cực trơ thì pH của dung dịch tăng. Dung dịch X là:
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch CuSO4
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ nilon-6 là tơ hóa học
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-dien và vinyl xianua có mặt Na thu được cao su buna - N
C. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glicol thu được tơ lapsan
D. Xenlulozo, tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên
Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và 91,8 gam muối của 1 axit béo. Giá trị của m là
A. 80
B. 89
C. 79
D. 107
Dung dịch fructozo không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. Nước brom
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Kim loại Na
D. Cu(OH)2/OH-
Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Mantozo
C. Glucozo
D. Xenlulozo
Hỗn hợp M gồm glucozo, xenlulozo và saccarozo. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2 thu được CO2 và 0,49 mol H2O. Giá trị của m là
A. 15,3
B. 13,6
C. 6,7
D. 8,9
Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Gly-Ala-Ala
B. Gly-Ala
C. Gly-Gly-Ala-Val
D. Gly-Ala-Glu
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Cao su thiên nhiên
D. Poli(vinyl axetat)
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nilon-6,6
B. Cao su buna
C. Polistiren
D. Polietilen
Cho 0,01 mol glucozo tác dụng hết với 1 lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là
A. 6,48
B. 2,16
C. 4,32
D. 10,8
Cho dãy kim loại: Fe, Cu, Mg, Na. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là:
A. Fe
B. Na
C. Cu
D. Mg
Kim loại nào không thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2
C. Cho kim loại Al nguyên chất tiếp xúc với khí clo
D. Cho kim loại Fe nguyên chất tiếp xúc với không khí ẩm
Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 0,672 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,4
B. 4,6
C. 4,4
D. 3,9
Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,0%
B. 40,0%
C. 50,0%
D. 60,0%
Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3)
B. CnH2n+2O (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O (n ≥ 2)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol X (C5H11O4N) và 0,1 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu đực 1 ancol đơn chức, 2 amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm 3 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 2 muối của 2 axit cacboxilic và muối của 1 a-amino axit). Khối lượng của muối G là
A. 55,5
B. 54,3
C. 4,2
D. 58,8
Hòa tan hoàn toàn 11,05 gam kim loại Zn vào m gam dung dịch HNO3 20% loãng (dùng dư 10% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là:
A. 147,00
B. 145,53
C. 132,30
D. 117,81
X, Y là 2 axit cacboxylic no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi X, Y với 1 ancol 2 chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M , đun nóng. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là:
A. 12,5%
B. 12,6%
C. 23,1%
D. 25,0%
Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit: Ala-Gly, Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol Ala-Gly trong X là:
A. 75,0%
B. 50,0%
C. 80,0%
D. 41,8%
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ,có màng ngăn, hiệu suất điện phân 100% trong thời gian 2702 giây, cường độ dòng điện 5A. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
A. 1,67
B. 4,48
C. 8,07
D. 6,15