12 CÂU HỎI
Thủy phân chất béo luôn thu được chất hữu cơ X. X là
A. ancol metylic
B. etylen glicol
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Công thức của xenlulozơ là
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H7O2(OH)2]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H8O2(OH)2]n.
Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6.
Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2
B. (CH3)3N.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)2CH-NH2.
Monome trùng hợp tạo thành poli(vinyl clorua) là
A. CHCl=CHCl
B. CH≡CH.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CHCl.
Lòng trắng trứng (protein) phản ứng với Cu(OH)2 /OH- tạo chất có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu da cam.
C. màu tím.
D. màu xanh lam.
Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1O2 (n ≥ 1).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. NaCl, HCl.
B. HCl, NaOH.
C. NaOH, NH3.
D. HNO3, CH3COOH
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. tính cứng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. tính mềm, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. nhiệt độ nóng chảy cao, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.