30 CÂU HỎI
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. , ,
B. , ,
C. HCl, ,
D. HCl, ,
Trong phản ứng: + HCl → + + KCl + , số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A.
B.
C.
D.
Để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch NaCl và dung dịch NaBr có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau đây?
A.
B. HCl
C. NaOH
D.
Khối lượng cần dùng để điều chế 400 gam dung dịch axit flohiđric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml
B. 50 ml
C. 75 ml
D. 90 ml
Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 1,0M
D. 2,0M
Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm và phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
Cho m gam một đơn chất halogen tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối. Đơn chất halogen là
A.
B.
C.
D.
Cho 3,09 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 3,24 gam bạc. Công thức của muối X là
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
Hòa tan hoàn toàn 16,1 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được 6,72 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,15
B. 37,40
C. 14,96
D. 26,75
Hòa tan 9,6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl (dư). Cô cạn dung dịch, thu được 38 gam muối. Kim loại X là
A. canxi
B. bari
C. magie
D. beri
Đốt cháy 5,95 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,15 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Cho dung dịch chứa 14,6 gam HCl tác dụng hết với , thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 8,96
C. 2,80
D. 5,60
Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl, thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2%
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven?
A.
B. HCHO
C.
D.
Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố halogen?
A. O
B. Cl
C. N
D. Si
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí vào dung dịch
(b) Cho nước vào dung dịch KI
(c) Cho vào dung dịch HCl đặc, nóng
(d) Cho vào dung dịch HCl
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Al, CuO,
B. Zn, Ag,
C. Mg, MgO,
D. Fe,
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.
B. có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được ở nhiệt độ thường.
C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Cho các phản ứng:
(1) +HCl →
(2) +
(3) + HCl (đặc) →
(4) NaCl +
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Trong phản ứng hóa học: + 2NaOH → NaCl + NaClO +
A. là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.
B. là chất oxi hóa, NaOH là chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. NaOH vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Cho các phản ứng sau:
4HCl + → + + 2
2HCl + → + +
3HCl + → + 3
6HCl + 2Al → 2 + 3
16HCl + 2 → 2KCl + 2 + 5 + 8
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho các chất sau: Na, Cu, , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số chất tác dụng được với là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Để loại bỏ các khí HCl, Cl2 lẫn trong khí , người ta có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào trong các dung dịch sau đây?
A. NaCl
B.
C.
D.
Cho phương trình hóa học:
a+ bHCl → cKCl + d + e + f
Nếu a = 2 thì b bằng
A. 16
B. 10
C. 5
D. 8
Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C.
D.
Cho phản ứng: + +
Các hiđro halogenua (HX) nào sau đây có thể điều chế theo phản ứng trên?
A. HBr và HI
B. HCl, HBr và HI
C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr và HI
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong nhóm halogen, từ flo đến iot tính oxi hóa giảm dần.
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
C. Ở nhiệt độ thường, là chất lỏng màu tím đen.
D. Ở nhiệt độ thường, là chất lỏng màu nâu đỏ.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (X)?
A. Nguyên tử X có khả năng nhận thêm 1 electron.
B. X tạo hợp chất liên kết cộng hóa trị với hiđro.
C. X có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X có 7 electron.