30 CÂU HỎI
Chất nào trong các chất sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A.
B.
C.
D.
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước
B. nhiệt phân
C. nhiệt phân
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
A. Na (Z = 11).
B. Cl (Z = 17).
C. O (Z = 8).
D. S (Z = 16).
Chất nào sau đây oxi hóa được Ag ở nhiệt độ thường?
A.
B.
C. HCl
D.
Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại năng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị nhiễm bởi ion nào trong các ion dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Chất nào sau đây tác dụng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. Hg
B. Fe
C.
D.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh là chất rắn màu vàng
C. Lưu huỳnh có tính oxi hóa yếu hơn oxi
D. Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo muối sắt (III) sunfua
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:2
B. 1:3
C. 3:1
D. 2:1
Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là
A.
B.
C.
D.
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A.
B. dung dịch NaOH, , dung dịch
C. dung dịch KOH, CaO, nước
D. , nước , dung dịch
Dẫn khí vào dung dịch , thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đen
B. trắng
C. vàng
D. xanh
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc
B. Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước
C. Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước
D. Trong công nghiệp, được sản xuất bằng cách oxi hóa lưu huỳnh
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. tan trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh, có tính khử mạnh
B. là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Ở nhiệt độ thường, là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước
D. Trong công nghiệp, đực sản xuất bằng cách đốt S hoặc
Cho phản ứng hóa học của phản ứng:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. là chất oxi hóa, là chất khử
B. là chất khử, là chất oxi hóa
C. là chất oxi hóa, là chất khử
D. là chất oxi hóa, là chất khử
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum là
A. +2
B. +4
C. +6
D. +8
Nhóm kim loại không tan trong axit đặc, nóng là
A. Ag, Pt
B. Pt, Au
C. Cu, Fe
D. Al, Au
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
Trong các phản ứng trên, số phản ứng xảy ra với dung dịch đặc là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí vào dung dịch .
(b) Sục khí vào dung dịch .
(c) Cho Cu vào dung dịch đặc, nóng.
(d) Cho vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(e) Cho vào dung dịch đặc, nóng.
(f) Cho vào dung dịch HF.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các chất sau: . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A.
B.
C. FeS
D.
Hai bình cầu có khối lượng và dung tích bằng nhau. Nạp đầy khí oxi vào bình thứ nhất, nạp đầy khí oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai cho đến khi áp suất hai bình như nhau. Đặt hai bình cầu trên hai đĩa cân thì thấy khối lượng của hai bình khác nhau 0,32 gam. Khối lượng ozon trong bình thứ hai là
A. 0,96 gam
B. 0,32 gam
C. 0,72 gam
D. 0,48 gam
Hấp thụ 2,24 lít khí (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Chất tan trong X là
A.
B.
C. , NaOH
D.
Nung hỗn hợp bột kim loại gồm 11,2 gam Fe và 6,5 gam Zn với một lượng S dư (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch 1M. Thể tích dung dịch tối thiểu để hấp thụ hết khí Y là
A. 200 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 100 ml
Dẫn từ từ V lít khí (đktc) vào lượng dư dung dịch , không thấy khí thoát ra. Thêm tiếp dung dịch dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24
Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và tan hoàn toàn trong dung dịch loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của trong X là
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 20%
Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, và (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Cu
Trong công nghiệp, axit sunfuric được điều chế từ quặng pirit sắt. Khối lượng dung dịch 98% điều chế được từ 1,5 tấn quặng pirit sắt có chứa 80% (hiệu suất toàn quá trình là 80%) là
A. 0,80 tấn
B. 1,60 tấn
C. 1,25 tấn
D. 2,00 tấn
Khi hòa tan hiđroxit kim loại bằng một lượng vừa đủ dung dịch 20%, thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Cho 3,56 oleum vào lượng dư , thu được dung dịch X. Để trung hòa toàn bộ X cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm và Cu bằng dung dịch đặc, nóng (dư). Sau phản ứng, thu được 0,504 lít khí (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%