vietjack.com

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1

V
VietJack
Địa lýLớp 106 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động lực phát triển dân số là

tỉ suất sinh thô.

số người nhập cư.

gia tăng tự nhiên.

gia tăng cơ học.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với

dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.

số người già trong xã hội cùng thời điểm.

số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.

dân số trung bình ở cùng thời điểm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của

quốc gia.

các vùng.

thế giới.

khu vực.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là

nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.

tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.

nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.

tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ

thanh ngang.

cột đứng.

cột chồng.

kết hợp.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?

Tỉ suất sinh giảm nhanh.

Nhóm số lượng trẻ em ít.

Gia tăng có hướng giảm.

Dân số đang trẻ hoá.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lao động được phân làm mấy nhóm?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lao động là

dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.

dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.

dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.

nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển của một đất nước?

Chính sách và xu thế phát triển.

Khoa học kĩ thuật và công nghệ.

Thị trường trong và ngoài nước.

Dân số và nguồn lao động.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào đâu để phân loại các nguồn lực?

Thời gian và khả năng khai thác.

Vai trò và mức độ ảnh hưởng.

Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.

Không gian và thời gian hình thành.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên?

Đất đai.

Vị trí địa lí.

Nguồn nước.

Khí hậu.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu kinh tế góp phần huy động tối đa nguồn lực trong nước và nước ngoài vào quá trình phát triển đất nước là cơ cấu theo

thành phần kinh tế.

ngành kinh tế.

lãnh thổ kinh tế.

các khu vực sản xuất.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là

GDP.

GNI.

HDI.

FDI.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển lực lượng sản xuất là cơ cấu

trung tâm kinh tế.

lãnh thổ.

thành phần kinh tế.

ngành kinh tế.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là

các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng.

tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành.

sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung.

sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?

Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.

Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.

Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.

Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào

chất lượng đất.

diện tích đất.

nguồn nước tưới.

độ nhiệt ẩm.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?

Đối tượng sản xuất là những cơ thể sống.

Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất.

Sản xuất ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Có tính thời vụ, phân bố tương đối rộng rãi.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất không có ảnh hưởng đến

sự phân bố, cơ cấu cây trồng.

nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.

khả năng mở rộng diện tích.

năng suất của cây trồng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại vật nuôi có mặt ở khắp nơi trên thế giới là

Gà.

Lợn.

Cừu.

Bò.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trâu không được nuôi nhiều ở

Trung Quốc.

Nam Á.

Đông Nam Á.

Bắc Á.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nước nuôi nhiều cừu là

Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Thái Lan.

Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, I-ran.

Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Phi-lip-pin.

Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Ma-lai-xi-a.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên chuyên môn hóa và thâm canh là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?

Trang trại.

Hộ gia đình.

Hợp tác xã.

Vùng nông nghiệp.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố có ảnh hưởng nhiều tới hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp là

dân cư và nguồn lao động.

khí hậu, các dạng địa hình.

sinh vật và nguồn nước.

quan hệ sở hữu ruộng đất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack