23 CÂU HỎI
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A.Cl2.
B.O2.
C.I2.
D.Br2.
Trong nhóm halogen, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A.Cl.
B.I.
C.F.
D.Br.
Liên kết hoá học trong phân tử hiđro clorua (HCl) là liên kết
A.cộng hóa trị không cực.
B.cộng hóa trị có cực.
C.ion.
D.hiđro.
Khi đun nóng, iot biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là sự
A.biến dạng.
B.sôi.
C.thăng hoa.
D. phân hủy.
Trong các kim loại sau, kim loại rất dễ phản ứng với lưu huỳnh là
A.Cu.
B.Hg.
C.Fe.
D.Al.
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Na2S2O3+ H2SO4→ Na2SO4+ S↓ + SO2+ H2O
Để tốc độ phản ứng trên xảy ra nhanh hơn, có thể thực hiện phương pháp nào sau đây?
A.Hạ nhiệt độ của phản ứng.
B.Tăng nồng độ chất phản ứng.
C. Cho thêm dung dịch muối Na2SO4.
D.Lọc lấy kết tủa.
Iot có tính oxi hóa yếu hơn brom vì iot có
D. nhiều trong muối iotua, hiếm hơn muối bromua.
A.bán kính lớn hơn, độ âm điện nhỏ hơn.
B.bán kính nhỏ hơn, độ âm điện lớn hơn.
C.màu đen tím, dễ tan trong nước.
Cho các chất: Cu, AgNO3, KOH, FeS. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A.2.
B.3.
C.1.
D.4.
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất X trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Khí Y là clo.
B.X là MnO2.
C.Khí Y là oxi.
D.X là K2MnO4.
Dẫn khí H2S vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa
A. NaHS và NaOH.
B.Na2SO3và NaOH.
C. Na2S và NaOH.
D. NaHS và Na2S.
Sản phẩm thu được khi cho Fe2O3tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4(đặc nóng) là
A.Fe2(SO4)3; SO2và H2O.
B.FeSO4và H2O.
C.Fe2(SO4)3; H2O.
D.FeSO4; SO2và H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Dung dịch H2SO4làm quỳ tím hóa đỏ.
B.SO2được dùng để sản xuất H2SO4trong công nghiệp.
C.SO2là chất khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
D.Dung dịch H2S bị vẩn đục màu vàng khi để ngoài không khí.
Hỗn hợp hai chất nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4loãng thì thu được hai muối?
A.Mg, Al.
B.Cu, Mg.
C.Fe3O4, Zn.
D.Ag, Fe2O3.
Cho cân bằng hóa học: H2 (k)+ I2 (k)2HI (k), H >0. Cân bằng trên khôngbị chuyển dịch khi
A.thay đổi áp suất chung của hệ.
B.tăng nồng độ của HI.
C.tăng nhiệt độ của hệ.
D.thay đổi nồng độ của H2.
Khối lượng muối thu được khi cho 0,672 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2là
A.2,17 gam.
B.1,95 gam.
C.4,34 gam.
D.3,90 gam.
Hoà tan hoàn toàn 6,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là
A.29,525 gam.
B.27,600 gam.
C.27,750 gam.
D.31,300 gam.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí Cl2vào dung dịch KI.
(b) Dẫn khí F2vào nước nóng.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
(e) Cho dung dịch AgNO3vào dung dịch KF.
(g) Cho khí H2tác dụng với I2, có chiếu sáng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Trong phương trình hóa học nào sau đây SO2thể hiện tính khử?
A. SO2+ Br2+ 2H2O → H2SO4+ 2HBr.
B. SO2+ H2O H2SO3.
C. SO2+ 2H2S → 3S↓ + 2H2O.
D. SO2+ 2NaOH → Na2SO3+ H2O.
Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam kim loại R bằng dung dịch H2SO4loãng, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. Mg.
B. Zn.
D. Ca.
C.Al.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và H2SO4bằng BaCl2.
B.Ở nhiệt độ thường, khí oxi phản ứng được với tất cả kim loại.
C.Đốt cháy FeS trong lượng dư khí oxi thì thu được FeO và SO2.
D.Dung dịch H2SO4 loãng hòa tan được cacbon và lưu huỳnh.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thí nghiệm nào sau đây thu được số mol khí lớn nhất?
A. Cho 1 molKMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc.
B. Cho 1 molCaCO3tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng.
C. Đun nóng 1 mol KMnO4 ở nhiệt độ cao.
D. Cho 1 mol Al vào dung dịch H2SO4loãng.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg và Al cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được1,71 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn 0,855 gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4loãng, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 2,255 gam muối khan. Tổng giá trị của m và a có giá trị gần nhấtvới giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,0.
C. 1,4.
D.1,2.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí, sau một thời gian thu được 1,22 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng lượng dư dung dịch H2SO4đặc, đun nóng thì thu được 252 ml (đktc) khí SO2(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 3,3 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là
A.68,63%.
B.78,43%.
C.26,23%.
D.31,37%.