vietjack.com

Bộ 17  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 7)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng

D.ns2np3.

A.ns2np5.

B.ns2np6.

C.ns2np4.

2. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A.Flo.

B.Clo.

C.Brom.

D.Iôt.

3. Nhiều lựa chọn

H2và Cl2phản ứng nhanh với nhau ở điều kiện nào?

A.Nhiệt độ thấp.

B.Trong bóng tối.

C.Có chiếu sáng.

D.Trong bóng tối, nhiệt độ thường.

4. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của NaClO là

B.natri hipoclorơ.

A.natri hipoclorit.

C.natri hipocloric.

D.natri hipoclorat.

5. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng kim loại nào sau đây?

A.Cu.

B.Ag.

C.Au.

D.Pt.

6. Nhiều lựa chọn

Có thể đựng dung dịch H2SO4đặc, nguội trong bình làm bằng kim loại

A. Cu.

B. Mg.

C. Al.

D. Zn.

7. Nhiều lựa chọn

Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?A. Ozon trơ về mặt hoá học.

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.

D. Ozon không tác dụng được với nước.

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

B.Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

C.Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.

D.Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.

9. Nhiều lựa chọn

Khí nào sau đây có mùi trứng thối?

B.SO2.

A.O3.

C.O2.

D.H2S.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ, (2) áp suất, (3) nhiệt độ, (4) diện tích tiếp xúc, (5) chất xúc tác. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (3), (5).

C. (2), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?

A.Các phản ứng hoá học xảy ra với tốc độ như nhau.

B.Tốc độ phản ứng hoá học là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

C.Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D.Tốc độ phản ứng được xác định theo thời gian.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất khôngảnh hưởng đến cân bắng hóa học?

A.N2 (k) + 3H2 (k)⇄ 2NH3 (k).

B.N2 (k)+ O2(k) ⇄ 2NO(k).

C.2NO (k)+ O2(k) ⇄ 2NO2(k).

D.2SO2 (k)+ O2(k) ⇄ 2SO3 (k).

13. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại?

A.Fe.

B.Zn.

C.Cu.

D.Ag.

14. Nhiều lựa chọn

Thêm từ từ nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

A.dung dịch hiện màu xanh.

B.dung dịch hiện màu vàng lục.

C.có kết tủa màu trắng.

D.có kết tủa màu vàng nhạt.

15. Nhiều lựa chọn

Để điều chế flo người ta dùng cách nào sau đây?

A.Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2đun nóng.

B.Oxi hoá HF bằng oxi không khí.

C.Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF và KF với anốt bằng thép hoặc đồng.

D.Đun CaF2với H2SO4đậm đặc.

16. Nhiều lựa chọn

Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là

C.dung dịch AgNO3.

A.dung dịch NaCl.

B.quỳ tím.

D.dung dịch NaOH.

17. Nhiều lựa chọn

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành màu đen là do phản ứng

4Ag + 2H2S + O2→ 2Ag2S + 2H2O. Kết luận nào sau đây đúng?

A.Ag là chất oxi hóa.

B.H2S là chất khử.

C.Ag là chất khử.

D.O2là chất khử.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 3 mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3giây. So sánh nào sau đây đúng?

C. t1 < t3>

< t2>

A. t1 < t2>

< t3>.

B. t2 < t1>

< t3>.

D.

t3 < t2>< t1>.

19. Nhiều lựa chọn

Tốc độ phản ứng nào sau đây bị ảnh hưởng bởi yếu tố nồng độ chất tham gia phản ứng?

A.Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.

B.Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.

C.Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.

D.Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm lâu chín hơn.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.(b) SO2tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và phá hủy các vật liệu xây dựng khác.(c) Oxi rất cần cho sự sống nên trong phòng ngủ đóng kín cửa cần đặt nhiều cây xanh.

(d) Clorua vôi (CaOCl2) là một muối hỗn hợp.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

21. Nhiều lựa chọn

Cho 4,8 g kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là

A. 3,36 lit.

B. 4,48 lit.

C. 2,24 lit.

D. 1,12 lit.

22. Nhiều lựa chọn

Sục 4,48 lít khí SO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

B.NaHSO3.

C.NaHSO4.

A.Na2SO3.

D.Na2SO4.

23. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) → 2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2trong khoảng thời gian trên là bao nhiêu?

A.1.10-4(mol/l.s).

B.4.10-4(mol/l.s).

C.3.10-4(mol/l.s).

D.2.10-4(mol/l.s).

24. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20oC lên 100oC?

A.16 lần.

B. 256 lần.

C.64 lần.

D.128 lần.

25. Nhiều lựa chọn

Cho lượng dư dung dịch AgNO3tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol NaF và 0,02 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là

A.14,35g.

B.15,57g.

C.2,87g.

D.27,05g.

26. Nhiều lựa chọn

Khi nung hoàn toàn 7,2 g kim loại X (hóa trị II) cần dùng hết 3,36 lít khi oxi (đktc). Tên kim loại đó là

A.Zn.

B.Cu.

C.Fe.

D.Mg.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 5,6 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH vừa đủ ở nhiệt độ thường. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,48M.

B. 0,24M.

C. 0,40M.

D. 0,20 M.

28. Nhiều lựa chọn

Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít (đktc).

- Phần 2 đem đun nóng với dung dịch H2SO4đặc thu được V lit khí (đktc).

Giá trị của V là

A. 1,120 lit.

B. 0,448 lit.

C. 0,840 lit.

D. 0,560 lit.

29. Nhiều lựa chọn

Từ 240 kg FeS2có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. A.173,91 lit.

B.217,43 lit.

C.108,70 lit.

D.184,04 lit. 

30. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 6,76 gam oleum H2SO4.nSO3vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2thấy có 18,64 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là

A.H2SO4.SO3.

B.H2SO4.2SO3.

C.H2SO4.3SO3.

D. H2SO4.4SO3.

© All rights reserved VietJack