30 CÂU HỎI
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng
D.ns2np3.
A.ns2np5.
B.ns2np6.
C.ns2np4.
Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A.Flo.
B.Clo.
C.Brom.
D.Iôt.
H2và Cl2phản ứng nhanh với nhau ở điều kiện nào?
A.Nhiệt độ thấp.
B.Trong bóng tối.
C.Có chiếu sáng.
D.Trong bóng tối, nhiệt độ thường.
Tên gọi của NaClO là
B.natri hipoclorơ.
A.natri hipoclorit.
C.natri hipocloric.
D.natri hipoclorat.
Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng kim loại nào sau đây?
A.Cu.
B.Ag.
C.Au.
D.Pt.
Có thể đựng dung dịch H2SO4đặc, nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?A. Ozon trơ về mặt hoá học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
B.Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
C.Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.
D.Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.
Khí nào sau đây có mùi trứng thối?
B.SO2.
A.O3.
C.O2.
D.H2S.
Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ, (2) áp suất, (3) nhiệt độ, (4) diện tích tiếp xúc, (5) chất xúc tác. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A.Các phản ứng hoá học xảy ra với tốc độ như nhau.
B.Tốc độ phản ứng hoá học là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C.Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D.Tốc độ phản ứng được xác định theo thời gian.
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất khôngảnh hưởng đến cân bắng hóa học?
A.N2 (k) + 3H2 (k)⇄ 2NH3 (k).
B.N2 (k)+ O2(k) ⇄ 2NO(k).
C.2NO (k)+ O2(k) ⇄ 2NO2(k).
D.2SO2 (k)+ O2(k) ⇄ 2SO3 (k).
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại?
A.Fe.
B.Zn.
C.Cu.
D.Ag.
Thêm từ từ nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch hiện màu xanh.
B.dung dịch hiện màu vàng lục.
C.có kết tủa màu trắng.
D.có kết tủa màu vàng nhạt.
Để điều chế flo người ta dùng cách nào sau đây?
A.Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2đun nóng.
B.Oxi hoá HF bằng oxi không khí.
C.Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF và KF với anốt bằng thép hoặc đồng.
D.Đun CaF2với H2SO4đậm đặc.
Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là
C.dung dịch AgNO3.
A.dung dịch NaCl.
B.quỳ tím.
D.dung dịch NaOH.
Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành màu đen là do phản ứng
4Ag + 2H2S + O2→ 2Ag2S + 2H2O. Kết luận nào sau đây đúng?
A.Ag là chất oxi hóa.
B.H2S là chất khử.
C.Ag là chất khử.
D.O2là chất khử.
Cho 3 mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3giây. So sánh nào sau đây đúng?
C. t1 < t3>
< t2>
A. t1 < t2>
< t3>.
B. t2 < t1>
< t3>.
D.
t3 < t2>< t1>.
Tốc độ phản ứng nào sau đây bị ảnh hưởng bởi yếu tố nồng độ chất tham gia phản ứng?
A.Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.
B.Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C.Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.
D.Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm lâu chín hơn.
Cho các phát biểu sau:(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.(b) SO2tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và phá hủy các vật liệu xây dựng khác.(c) Oxi rất cần cho sự sống nên trong phòng ngủ đóng kín cửa cần đặt nhiều cây xanh.
(d) Clorua vôi (CaOCl2) là một muối hỗn hợp.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Cho 4,8 g kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là
A. 3,36 lit.
B. 4,48 lit.
C. 2,24 lit.
D. 1,12 lit.
Sục 4,48 lít khí SO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
B.NaHSO3.
C.NaHSO4.
A.Na2SO3.
D.Na2SO4.
Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) → 2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2trong khoảng thời gian trên là bao nhiêu?
A.1.10-4(mol/l.s).
B.4.10-4(mol/l.s).
C.3.10-4(mol/l.s).
D.2.10-4(mol/l.s).
Khi nhiệt độ tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20oC lên 100oC?
A.16 lần.
B. 256 lần.
C.64 lần.
D.128 lần.
Cho lượng dư dung dịch AgNO3tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol NaF và 0,02 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A.14,35g.
B.15,57g.
C.2,87g.
D.27,05g.
Khi nung hoàn toàn 7,2 g kim loại X (hóa trị II) cần dùng hết 3,36 lít khi oxi (đktc). Tên kim loại đó là
A.Zn.
B.Cu.
C.Fe.
D.Mg.
Cho 5,6 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH vừa đủ ở nhiệt độ thường. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,40M.
D. 0,20 M.
Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít (đktc).
- Phần 2 đem đun nóng với dung dịch H2SO4đặc thu được V lit khí (đktc).
Giá trị của V là
A. 1,120 lit.
B. 0,448 lit.
C. 0,840 lit.
D. 0,560 lit.
Từ 240 kg FeS2có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. A.173,91 lit.
B.217,43 lit.
C.108,70 lit.
D.184,04 lit.
Hoà tan 6,76 gam oleum H2SO4.nSO3vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2thấy có 18,64 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
A.H2SO4.SO3.
B.H2SO4.2SO3.
C.H2SO4.3SO3.
D. H2SO4.4SO3.