30 CÂU HỎI
Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là
A. 0, 2, 4, 6.
B. -2, 0, +4, +6.
C. 1, 3, 5, 7.
D. -2, +4, +6.
Cấu tạo một phân tử halogen gồm
A. 2 nguyên tử.
B. 3 nguyên tử.
C. 1 nguyên tử.
D. 4 nguyên tử.
Trong hợp chất, nguyên tố flo chỉ có số oxi hóa là
A. -1.
B. 0.
C. +3.
D. +1.
Cho các ứng dụng sau :
(a) Được dùng để sát trùng, làm sạch nước sinh hoạt.
(b) Được dùng để chữa sâu răng.
(c) Được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(d) Được dùng để bảo quản trái cây chín.
Số ứng dụng trên của ozon là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Trong công nghiệp, người ta điều chế nước Gia-ven bằng cách
A. Cho khí Cl2vào dung dịch NaCl.
B. Sục khí Cl2vào dung dịch KOH.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
D. Cho khí Cl2đi từ từ qua dung dịch NaOH, NaCl.
Hóa chất nào sau đây khôngđược đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. NaOH.
B. HCl.
C. HF.
D. HNO3.
Ở điều kiện thường (25oC, 1 atm), trạng thái tồn tại của lưu huỳnh là
A. rắn.
B. khí.
C. lỏng hoặc rắn.
D. lỏng.
Cho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết được các dung dịch trên?
A. Hồ tinh bột.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Nước clo.
Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Để vận chuyển axit sunfuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Cu.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. Na2SO3.
B. KMnO4.
C. CaCO3.
D. FeS2.
Cho sơ đồ chuyển hóa : (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, Ca(OH)2.
Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên giấy lọc?
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh đậm.
C. Màu vàng.
D. Không hiện tượng.
Khi đốt cháy axetilen để hàn, cắt kim loại. Nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi axetilen
A. cháy trong không khí.
B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Chất nào sau đây có thể dùng để làm khô khí Cl2ẩm ?
A. Bột CaO.
B. Dung dịch NaOH đặc.
C. Bột Na2CO3khan.
D. Dung dịch H2SO4đậm đặc
Tính chất hoá học nào sau đây là tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng?
A. Tính axit mạnh.
B. Tính oxi hoá mạnh.
C. Tính háo nước.
D. Tính axit và tính oxi hoá mạnh.
Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D.0,0002 mol/l.s.
Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?
A. H2S+ Pb(NO3)2→ 2HNO3+ PbS↓
B. 2H2S + 4Ag + O2→ 2Ag2S + 2H2O
C. 3H2S + 2KMnO4→ 2MnO2 +2KOH + 3S↓ +2H2O
D. 2Na + 2H2S → 2NaHS + H2↑
Cho các cân bằng hoá học :
(a) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k)
(b) H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI (k)
(c) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k)
(d) 2NO2(k) ⇄ N2O4(k)
Khi thay đổi áp suất những số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Bộ dụng cụ như hình vẽ có thể dùng để thu khí nào sau đây ?
A. H2.
B. NH3.
C. CH4.
D. Cl2.
Hấp thụ 2,24 lít khí SO2(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Chất tan trong X là
A. Na2SO3.
B. Na2SO3, NaOH.
C. NaHSO3.
D. Na2SO3, NaHSO3.
Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là
A. CaCO3.
B. Fe3O4.
C. Mg.
D. Fe(OH)2.
Việc sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng :
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) < 0.
Muốn sản xuất amoniac đạt hiệu quả cao, người ta phải thay đổi các yếu tố nào sau đây ?
>
A. Tăng nhiệt độ và cho chất xúc tác.
B. Giảm áp suất và tăng nồng độ NH3.
C. Điều chỉnh để nồng độ N2bằng nồng độ H2.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ và lấy NH3ra khỏi phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Mg trong X là
A. 30,77%.
B. 69,23%.
C. 63,80%.
D. 36,20%.
Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?
A. Fe2O3, KMnO4, Fe, Cu(OH)2, AgNO3.
B. KMnO4, CuSO4, Fe, Fe3O4, Mg(OH)2.
C. Fe, CuO, H2SO4, AgNO3, Mg(OH)2.
D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe(OH)3, AgNO3.
Dẫn V lít khí SO2(đktc) vào lượng dư dung dịch Br2, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2dư vào X, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D.2,24.
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại R (có hóa trị II) trong hỗn hợp khí Cl2và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại R là
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Hoà tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng thì thu được 6,72 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 67,70%.
B. 58,80%.
C. 60,87%.
D. 33,30%.
Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOyvà Cu bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư). Sau phản ứng, thu được 0,504 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%.
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3và CaCO3trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 90.
B. 110.
C. 100.
D. 120.