10 CÂU HỎI
Để nhận biết các dung dịch mất nhãn HCl, HI, Na2SO4dùng thuốc thử nào sau đây:
A.AgNO3.
B.AgNO3, BaCl2.
C.Quỳ tím, Ba(OH)2.
D.Quỳ tím, BaCl2.
Cho phản ứng: 3H2+ N22NH3khi giảm áp suất cân bằng sẽ:
A.Không bị chuyển dịch.
B.Sẽ dừng lại.
C.Chuyển dịch từ trái sang phải.
D.Chuyển dịch từ phải sang trái.
Chất tác dụng với khí Clo tạo muối sắt (III) là?
A.Fe.
B.Fe2O3.
C.Fe3O4.
D.FeCl3.
Sục khí SO2dư vào 100ml dung dịch NaOH 0,2M thu được khối lượng muối là?
A.2,06g.
B.1,04g.
C.2,08g.
D.1,03g.
Số oxi hóa của Clo trong các chất KClO4, HCl, NaClO lần lượt là:
A.+5; +1; -1.
B.+5; -1; +1.
C.+7; +1; -1.
D.+7; -1; +1.
Cho 2,81 gam hỗn hợp (MgO, ZnO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng muối thu được là?
A.3,91g.
B.3,59g.
C.4,27g.
D.4,23g.
Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.
B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.
C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.
D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.
Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3thu được V lit O2ở đktc. Giá trị của V?
A.5,6.
B.2,24.
C.3,36.
D.4,48.
Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng sau khi cân bằng (hệ số tối giản) là?
C.12.
A.18.
B.14.
D.16.
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch axit H2SO4loãng?
A.BaO, Ag, Fe2O3.
B.Fe, KOH, NaCl.
C.FeO, Na2O, Cu.
D.NaOH, CuO, Fe.