20 CÂU HỎI
Để nhận biết các dung dịch mất nhãn HCl, HI, Na2SO4dùng thuốc thử nào sau đây:
A.AgNO3.
B.AgNO3, BaCl2.
C.Quỳ tím, Ba(OH)2.
Cho phản ứng: 3H2+ N22NH3khi giảm áp suất cân bằng sẽ:
A.Không bị chuyển dịch.
B.Sẽ dừng lại.
C.Chuyển dịch từ trái sang phải.
D.Chuyển dịch từ phải sang trái.
Chất tác dụng với khí Clo tạo muối sắt (III) là?
A.Fe.
B.Fe2O3.
C.Fe3O4.
D.FeCl3.
Sục khí SO2dư vào 100ml dung dịch NaOH 0,2M thu được khối lượng muối là?
A.2,06g.
B.1,04g.
C.2,08g.
D.1,03g.
Số oxi hóa của Clo trong các chất KClO4, HCl, NaClO lần lượt là:
A.+5; +1; -1.
B.+5; -1; +1.
C.+7; +1; -1.
D.+7; -1; +1.
Cho 2,81 gam hỗn hợp (MgO, ZnO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng muối thu được là?
A.3,91g.
B.3,59g.
C.4,27g.
D.4,23g.
Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.
B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.
C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.
D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.
Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3thu được V lit O2ở đktc. Giá trị của V?
A.5,6.
B.2,24.
C.3,36.
D.4,48.
Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng sau khi cân bằng (hệ số tối giản) là?
C.12.
A.18.
B.14.
D.16.
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch axit H2SO4loãng?
A.BaO, Ag, Fe2O3.
B.Fe, KOH, NaCl.
C.FeO, Na2O, Cu.
D.NaOH, CuO, Fe.
Tính axit giảm dần theo thứ tự:
A.HF >HCl >HBr >HI.
B.HBr >HF >HCl >HI.
C.HCl >HBr >HI >HF.
D.HI >HBr >HCl >HF.
Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2+ H2O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm sau khi cân bằng là:
A.6.
B.7.
C.12.
D.10.
Cho 13,4 gam hỗn hợp (Mg, Al, Fe) tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư thu được 11,2 lit khí ở đktc. Mặt khác cho hỗn hợp trên tác dụng với oxi dư thu được khối lượng oxit là?
A.20,4 gam.
B.21,4 gam.
C.19,4 gam.
D.22,4 gam.
Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A.Flo.
B.Brom.
C.Natri.
D.Iot.
Axit sunfuric đặc làm khô chất nào sau đây?
A.H2S.
B.SO3.
C.HBr.
D.O2.
Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3thu được 1,344 lit O2ở đktc. Giá trị của m là:
A.9,8 gam.
B.7,35 gam.
C.4,9 gam.
D.11 gam.
Số oxi hóa của S trong các chất K2SO3, SO2, H2S lần lượt là:
A.+4; +4; -2.
B.+6; +4; -2.
C.+4; -2; +4.
D.+6; -2; +4.
Cho 3,36 lit SO2tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là?
A.17,8 gam.
B.15,6 gam.
C.18,9 gam.
D.19,8 gam.
Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
C.Mg, NaOH, CuO.
A.Fe, NaCl, Ba(OH)2.
B.KOH, Cu, CaO.
D.Na2CO3, Zn, Ag.
Cho phản ứng: 2NO2 ⇆ N2O4có ∆H = -58KJ. Khi giảm nhiệt độ cân bằng sẽ:
A.Sẽ dừng lại.
B.Không bị chuyển dịch.
C.Chuyển dịch theo chiều nghịch.
D.Chuyển dịch theo chiều thuận.