vietjack.com

Bộ 17  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 15)
Quiz

Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 15)

A
Admin
22 câu hỏiHóa họcLớp 10
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có 4 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng lần lượt

A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3.

B. dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.

C. dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO4.

D. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.

2. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các kim loại khôngtác dụng với H2SO4đặc, nguội là

A. Al, Mg.

B. Fe, Zn.

C. Fe, Al.

D. Al, Zn.

3. Nhiều lựa chọn

Dung dịch dùng để nhận biết lọ đựng HCl đặc là

A. dung dịch nước Br2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NH3.

D. dung dịch Ca(OH)2.

4. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí clo người ta oxi hóa

A. KMnO4.

B. MnO2.

C. KClO3.

D. HCl.

5. Nhiều lựa chọn

Để điều chế Cl2khôngthể dùng phản ứng nào sau đây?

A. HCl đặc + KClO3.

B. HCl đặc + SO3.

C. HCl đặc + MnO2.

D. HCl đặc + KMnO4.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 1,4 mol Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nóng có dư thu được 0,2 mol H2S; 0,2 mol lưu huỳnh và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 168.

B. 186.

C. 176.

D. 178.

7. Nhiều lựa chọn

Trong nhóm halogen, từ flo đến iot, biến đổi nào khôngchính xác?

A. Phản ứng với H2mạnh dần lên.

B. Các axit HX (X là halogen) mạnh dần lên.

C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

D. Tính oxi hoá và độ âm điện giảm dần.

8. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào saikhi so sánh khí cacbonic với khí sunfurơ.

A. CO2và SO2đều làm đục nước vôi trong.

B. CO2 và SO2đều làm mất màu dung dịch Br2.

C. CO2 và SO2đều có thể tạo thành hai muối.

D. CO2 và SO2đều tác dụng với CaO.

9. Nhiều lựa chọn

Cách pha loãng axit sunfuric đặc là

A. cho nước vào axit hoặc ngược lại.

B. đổ mạnh nước vào axit.

C. cho từ từ axit vào nước.

D. cho từ từ nước vào axit.

10. Nhiều lựa chọn

Lúc cân bằng (hệ số là số nguyên tối giản), trong phản ứng Al tác dụng với H2SO4đặc, nóng tạo ra lưu huỳnh, số phân tử H2SO4đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Liên kết hoá học trong phân tử F2, Cl2, Br2, I2, O2đều là liên kết

A. đôi.

B. cộng hoá trị có cực.

C. ion.

D. cộng hoá trị không cực.

12. Nhiều lựa chọn

Để khắc chữ lên thuỷ tinh người ta thường dùng chất nào?

A. NaOH.

B. HF.

C. H2SO4.

D. HCl.

13. Nhiều lựa chọn

CO2có lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2nguyên chất?

A. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

B. Trộn hỗn hợp khí với khí H2S dư.

C. Sục hỗp hợp khí qua dung dịch thuốc tím dư.

D. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hoá chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3.

B. dung dịch FeCl3.

C. dung dịch HCl và khí O2.

D. dung dịch H2SO4đặc.

15. Nhiều lựa chọn

Thành phần của nước clo gồm

A. HCl, KCl, KClO3, H2O.

B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O.

C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O.

D. HClO, HCl, Cl2, H2O.

16. Nhiều lựa chọn

Cho 24,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là

A. 2,66 gam.

B. 26,6 gam.

C. 1,33 gam.

D. 13,3 gam.

17. Nhiều lựa chọn

Cho 29 gam (Fe, Mg, Zn) tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng thu được 13,44 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 86,6.

B. 86,5.

C. 68,6.

D. 85,6.

18. Nhiều lựa chọn

Khi cho H2SO4tác dụng với cùng số mol các chất sau, chất cho SO2nhiều nhất là

A. Cu.

B. Na2SO3.

C. S.

D. Al.

19. Nhiều lựa chọn

Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO498% nóng thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được 112,2 gam hỗn hợp muối khan. Dẫn toàn bộ khí Y vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối tạo thành là

A. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 41,6g.

B. Na2SO3= 41,6g; NaHSO3= 37,8g.

C. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,6g.

D. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,1g.

20. Nhiều lựa chọn

(1 điểm).

Viết phương trình phản ứng chứng minh:

a. Khí sunfurơ có tính oxi hóa.

b. Lưu huỳnh có tính khử.

21. Nhiều lựa chọn

(1,5 điểm).

Cho cân bằng hoá học sau:2NO2 (k) N2O4 (k)

Màu nâu đỏ Không màu

Biết rằng khi cho bình phản ứng ở nhiệt độ phòng vào chậu nước đá, màu nâu của bình nhạt dần.

Tăng dung tích bình phản ứng.

Tăng nhiệt độ của hệ.

a. Cho biết chiều thuận của phản ứng là thu nhiệt hay toả nhiệt? Vì sao?

b. Cho biết chiều chuyển dịch của cân bằng trên khi:

22. Nhiều lựa chọn

(2,5 điểm)

.Cho 16 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H2SO4loãng thì thu được 8,96 lít khí (đktc).

a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol dung dịch H2SO4đã dùng.

b. Nếu cho 8g hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4đặc, nguội thì thể tích khí SO2(đktc) thu được là bao nhiêu lít?

© All rights reserved VietJack