29 CÂU HỎI
Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?
A. I2.
B. ozon.
C. HI.
D. NaI.
Đun nóng một hỗn hợp gồm có 0,650 gam bột kẽm và 0,224 gam bột lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 0,97 gam.
B. 0,903 gam.
C. 0,874 gam.
D. 0,679 gam.
Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Mg, chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với H2SO4đặc, nóng dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO2(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 8,0.
C. 16.
D. 5,2.
Dãy axit nào sau đây được xếp theo đúng thứ tự axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HCl, HBr, HI.
D. HBr, HI, HF, HCl.
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. SO2.
B. H2SO4.
C. H2S.
D. O3.
Để oxi hóa hoàn toàn 8,1 gam một kim loại cần 5,04 lít khí O2(đktc). Tên kim loại đó là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Al.
Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi không khí, dung dịch chuyển dần sang màu gì ?
A. Xanh nhạt.
B. Vàng.
C. Nâu.
D. Tím.
Cho 8,7g MnO2tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được V lít khí Cl2(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,6M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,6 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,3lít.
D. 0,5 lít.
Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Cl2trong phòng thí nghiệm khi cho chúng tác dụng với axit HCl ?
A. MnO2, NaCl.
B. KMnO4, NaCl.
C. KMnO4, MnO2.
D. NaOH, MnO2.
Một chất để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. oxi.
B. cacbon đioxit.
C. clo.
D. ozon.
Để hòa tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 g/ml) thu được 6,72 lít khí H2(ở đktc) . Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là
A. 61,6% và 38,4%.
B. 50,0% và 50,0%.
C. 44,5% và 55,5%.
D. 40% và 60%.
Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. Khói đó là do nguyên nhân nào sau đây?
A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
B. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.
C. HCl phân hủy tạo thành H2và Cl2.
D. HCl dễ bay hơi tạo thành.
Cho phản ứng: SO2+ Br2+ 2H2O → H2SO4+ 2X, X là chất nào sau đây:
A. HBrO3.
B. HBrO4.
C. HBrO.
D. HBr.
Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng:
A. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.
B. Phenolphtalein, khí clo.
C. Quỳ tím, khí clo.
D. Phenolphtalein.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl có tính khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2+ 2KCl + 5Cl2+ 8H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑.
D. Fe(OH)2+ 2HCl → FeCl2+ 2H2O.
Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 3,0M với 350 ml dung dịch HCl 1,0M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn?
A. 1,6 M.
B. 5,3 M.
C. 2,3 M.
D. 2,0 M.
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4đặc, nguội là:
A. Ag, Ba, Fe, Zn.
B. Cu, Zn, Na, Al.
C. Mg, Cu, Ba, Zn.
D. Au, Al, Pt, Mg.
Trong hợp chất flo có thể có số oxi hóa
A. -2, +4, +6.
B. -1.
C. -1, +1, +3, +5, +7.
D. 0.
Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch KI và dung dịch KF?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột thủy tinh.
D. Hồ tinh bột.
Dãy chất rắn tan được trong đung dịch H2SO4loãng tạo ra khí là:
A. FeS, K2SO3, Ag.
B. CaSO3, CaCO3, Cu.
C. FeS, FeCO3, CaSO3.
D. FeS, Cu, KNO3.
Hiện tượng khi cho CaCO3tác dụng với dd HCl là:
A. Có khí màu vàng lục thoát ra.
B. Có kết tủa màu trắng.
C. Có khí không màu thoát ra.
D. Không có hiện tượng.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4→ Fe2(SO4)3+ SO2+ H2O. Tỉ số giữa số phân tử H2SO4bị khử và số phân tử H2SO4phản ứng trong phương trình phản ứng trên là:
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 3:1.
Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 34,2 gam.
B. 76,8 gam.
C. 71,0 gam.
D. 48,4 gam.
Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là:
A. Cl2.
B. H2S.
C. H2.
D. SO2.
Cho phản ứng: Cl2+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trò là:
A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa và chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 10,4 gam muối. Thể tích NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?
A. N2.
B. Br2.
C. O2.
D. Cl2.
Tính axit của các chất sau sắp xếp theo chiều giảm dần:
A. H2SO4>H2SO3>H2S.
B. H2SO4>H2S >H2SO3.
C. H2S >H2SO4>H2SO3.
D. H2S >H2SO3>H2SO4.