25 CÂU HỎI
Halogen nào sau đây là chất khí màu vàng lục ở điều kiện thường?
A.F2.
B.Cl2.
C.Br2.
D.I2.
Trong tự nhiên, clo tồn tại chủ yếu trong chất nào sau đây?
A.HCl.
B.NaCl.
C.Cl2.
D.KClO3.
Axit clohiđric có thể hòa tan hoàn toàn được hai chất nào sau đây?
A.Cu và Fe.
B.Mg và CuO.
C.CaCO3và Ag.
D.BaSO4 và Zn.
Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp các chất nào sau đây?
A.HCl, HClO, H2O.
B.NaCl, NaClO, H2O.
C.NaCl, NaClO3, H2O.
D.NaCl, NaClO4, H2O.
Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?
A.AgCl.
B.AgF.
C.AgBr.
D.AgI.
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2thì thu được 2,24 lít khí SO2(đktc). Giá trị của m là
A.6.
B.1,2.
C.12.
D.60.
Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố S khôngcó tính oxi hóa?
A.Na2SO3.
B.SO2.
C.H2SO4.
D.Na2S.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của
C. một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
A.một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B.một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D.các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Phát biểu nào sau đây đúng?
C. Các đơn chất halogen có tính chất hóa học tương tự nhau.
A.Tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí.
B.Từ flo đến iot, tính oxi hóa của đơn chất tăng dần.
D.Trong các đơn chất halogen, F2có màu đậm nhất.
Hòa tan hoàn toàn 4,45 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg bằng dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch là
A.8,0.
B.11,55.
C.5,16.
D.11,75.
Chất nào sau đây oxi hoá được nước ở điều kiện thường?
A.F2.
B.Cl2.
C.Br2.
D.I2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit flohiđric là axit yếu.
(b) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B. 1.
C.2.
D.3.
Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam một kim loại hóa trị II bằng khí oxi, thu được 3,24 gam chất rắn. Kim loại đó là
A.Cu.
B.Zn.
C.Fe.
D.Ca.
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
C. H2SO4đặc.
A.O2.
B.Al.
D.F2.
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) vào 450 ml dung dịch NaOH 1,2M, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là
A. 8,064.
B. 8,96.
C. 8,0.
D. 7,84.
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇄ 2N2 (k) + 6H2O(h) < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
>
A.tăng nhiệt độ.
B.thêm chất xúc tác.
C.tăng áp suất
D.loại bỏ hơi nước.
Trong phòng thí nghiệm, một số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.
Sơ đồ trên không sử dụng để điều chế khí nào sau đây?
A.O2.
B. CO2.
C. Cl2.
D. HCl.
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với khí oxi?
A. CH4, CO, NaCl.
B. H2S, FeS, CaO.
C.FeS, H2S, NH3.
D.CH4, H2S, Fe2O3.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thì thu được 16,7 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A.0,5M.
B. 1M.
C. 2M.
D.0,75M.
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A.Ba(HCO3)2+ H2SO4→BaSO4+ 2H2O + CO2↑
B. FeO +H2SO4 loãng→FeSO4 + H2O
C.Cu + 2H2SO4 đặc→CuSO4+ SO2↑+ 2H2O
D. Fe3O4+ 4H2SO4 đặc→ FeSO4+ Fe2(SO4)3+ 4H2O
Cho sơ đồ phản ứng:
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A.FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2.
Khi cho rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, đun nóng sinh ra khí Y không màu. Khí Y tan nhiều trong H2O, tạo thành dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với KMnO4sinh ra khí Z màu vàng lục, mùi xốc. Khi cho mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình kín, lại thấy xuất hiện rắn X ban đầu. Các chất X, Y và Z lần lượt là:khi
A. NaCl, SO2, Cl2.
B. NaCl, HCl, SO2.
C. NaCl, Cl2, HCl.
D. NaCl, HCl, Cl2.
Hoà tan 8,075 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp) vào nước. Dung dịch thu được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3thì thu được 16,575 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX và NaY lần lượt là
A.36,22%; 63,88%.
B.35,45%; 64,55%.
C.35%; 65%.
D.34, 24%; 65,76%.
Cho 31,4 gam hỗn hợp hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 400 gam dung dịch H2SO4 9,8%, đun nóng thì thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 28,66 và một dung dịch X. Nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch là
A. 6,86% và 4,73%.
B. 11,28% và 3,36%.
C. 9,28% và 1,36%.
D. 15,28% và 4,36%.
Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M trong dung dịch H2SO4loãng thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2(đktc). Kim loại M là
A.Ca.
B.Mg.
C.Cu.
D.Zn.