21 CÂU HỎI
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. O3.
B. H2SO4.
C. SO3.
D. SO2.
Để phân biệt dung dịch Na2SO4với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. KNO3.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np6.
B. ns2np4.
C. ns2np3.
D. ns2np5.
Thể tích khí SO2 (đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4đặc nóng dư là
A. 2,24 lít.
B. 1,68 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Các số oxi hóa của lưu huỳnh thường gặp là
A. -2, -4, -6, 0.
B. -1, 0, +2, +4.
C. -4, -2, +6, +8.
D. -2, 0, +4, +6.
Cho m gam nhôm vào dung dịch H2SO4loãng, dư thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Giá trị m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 0,81.
D. 4,05.
Có một số cách được đề nghị để pha loãng H2SO4đặc:
Để đảm bảo an toàn thí nghiệm nên làm theo
A. cách 2.
B. cách 1 và 2.
C. cách 3.
D. cách 1.
Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. H2SO4.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaCl.
Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. KI + hồ tinh bột.
D. BaCl2.
Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?
A. Khí ozon.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Khí oxi.
D. Bột sắt.
Kim loại không phản ứng được với axit H2SO4đặc, nguội là
A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Zn, Cu, Ag, Hg. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4loãng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. NO2.
B. CO2.
C. H2S.
D. SO2.
Cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) là
A. 2s22p6.
B. 3s23p4.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p4.
Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4đặc, đun nóng, dư là
A. FeSO4 , SO2, H2O.
B. Fe2(SO4)3, H2O.
C. FeSO4, H2O.
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2(đtkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 12, 9 (g).
B. 11,5 (g).
C. 12,6 (g).
D. 10,4 (g).
Hỗn hợp X gồm oxi và ozôn có tỉ khối đối với H2là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X.
A. 20%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 10%.
Cho các chất riêng biệt sau: Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeO, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Điều chế O2trong phòng thí nghiệm bằng cách
A. nhiệt phân KClO3có MnO2xúc tác.
B. điện phân nước.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. điện phân dung dịch NaOH.
Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO40,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 3,81 g
B. 4,81 g
C. 5,21 g
D. 4,86 g
(1,75 điểm). Cho 19,2g hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít khí SO2(đktc).
a. Viết phương trình phản ứng
b. Thành phần % khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp.