40 CÂU HỎI
Chonguyêntửkhối:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;P=31;S=32;Cl=35,5;Br =80;K=39; Ca=40; Fe=56; Cu =64;Zn =65; Ag=108;I=127; Ba=137.
Tính chất vật lí nàosau đâykhôngphải do cácelectrontựdo trong kim loại gâyra?
A.Tính dẻo.
B.Tính có ánhkim.
C.Tínhcứng.
D. Tínhdẫnđiện.
Chấtnào sauđâythuộcloạichấtbéo?
A.C17H33COOH.
B. C3H5(OOCC17H35)3.
C.C2H4(OOCC15H31)2.
D. C3H5OOCC15H31.
Kim loại nào sau đây“thụ động”với dungdịch HNO3đặcnguội?
A.Zn.
B. Al.
C.Ag.
D. Cu.
Kimloạinàosau đâychỉđượcđiềuchế bằngphươngphápđiệnphânnóngchảy?
A.Cu.
B.Ag.
C.Fe.
D.Mg.
Chấtnào sau đâylàaminbậc2?
A.CH3NHCH3.
B.(CH3)2CHNH2.
C. CH3NH2.
D.(CH3)3N.
Chấtnào sauđâylàđipeptit?
A.Gly-Ala-Gly.
B.Gly-Ala-Gly-Ala.
C.Gly-Val-Ala.
D.Gly-Ala.
Polimenào sauđâyđượcdùngđể làm tơ?
A.Poliacrilonitrin.
B.Polibutađien.
C. Polietilen.
D.Poli(vinylclorua).
Chất nào sau đâycóthểlà côngthứcphân tửcủaesteno, đơnchức, mạch hở?
A. C5H10O2.
B. C7H8O2.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Chất nào sau đâycónhiệt độ nóngchảycao nhất?
A.Tripanmitin.
B.Axitaxetic.
C. Triolein.
D.Tristearin.
Trongphòngthí nghiệm, kim loạiNađượcbảo quản bằngcách nào?
A.Ngâm trongnước.
B. Ngâmtrongdầuhỏa.
C.Ngâm trongdungdịchHCl loãng.
D. Để trongbình thủytinh tối màu.
Chất nàosau đâylàaminoaxit?
A.CH3NH3OOCCH3.
B.HCOONH4.
C.H2NCH2COOCH3.
D.H2NCH2COOH.
Etyl butiratlàestecó mùidứa,côngthức cấu tạocủaetylbutiratlà
A. C3H7COOC2H5.
B. C4H9COOC2H5.
C. C2H5COOC4H9.
D.C3H5COOC3H7.
Sốnhómamino vànhóm cacboxyl trongphân tửlysinlần lượt là
A.2, 2.
B. 2, 1.
C. 1, 2.
D.1, 2.
Dungdịch chấtnào sauđâylàm quỳtím ẩm chuyển màu xanh?
A.Glyxin.
B.Valin.
C. Lysin.
D. Anilin.
Thạchcaonungđượcdùngđểnặntượng,đúckhuôn,bóbộtkhigãyxương.Côngthứccủathạch cao nunglà
A.CaSO4.2H2O.
B. CaCO3.H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
Phảnứngđiều chếestetừaxitvàancol thuộcloại phản ứngnào sau đây?
A.Phảnứngoxi hóa.
B.Phản ứngeste hóa.
C.Phảnứngcộng.
D. Phản ứngthủyphân.
Chất nàosau đâykhi thủyphânthu đượccácsản phẩm đều cóphản ứngtránggương?
A.HCOOCH=CH2.
B.HCOOCH2CH3.
C.CH3COOCH=CH-CH3.
D.CH2=CH-COOH.
Chất nào sau đâycó thểdùngđểlàm mềm nướccứngtạm thời?
A.Dungdịch NaCl.
B. Dungdịch HCl.
C.Dungdịch Ca(OH)2.
D.Dungdịch Na2SO4.
Saccarozơ được gọi với nhiều tên như đường kính, đường cát, đường mía, đường phèn, đường củcải, đường thốt nốt, … Saccarozơ là chất tạo vị ngọt thực phẩm phổ biến nhất. Công thức phân tử củasaccarozơlà
A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. C6H12O6.
D. (C6H10O5)n.
Trong phòng thí nghiệm hóa học của trường THPT Nguyễn Khuyến, một học sinh muốn chưngcất một dung dịch muối NaCl để tạo ra nước tinh khiết. Anh/Chị hãy cho biết giá trị số chỉ của nhiệt kếtrongtrườnghợp nàylà
A.80°C.
B. 100°C.
C. 50°C.
D.120°C.
Cho 11,025 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối.Giátrịcủam là
A.16,758.
B. 16,611.
C. 14,259.
D.14,406.
Cho luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 32 gam Fe2O3 đun nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thuđượcmgam chất rắn. Giátrị củam là
A.11,2.
B. 22,4.
C. 14,4.
D.28,8.
Phát biểu nào sau đâysai?
A.Nilon-6 thuộcloại polipeptit.
B.Tơ visco làtơ nhân tạo.
C.Polietilencó cấutrúckhôngphânnhánh.
D. Tơtằm thuộcloại polimethiên nhiên.
Nhậnđịnh nàosau đâyvềcacbohiđratlàchínhxác?
A. Tinhbột và xenlulozơ làđồngphân củanhau.
B. Tronggạotẻ, hàmlượngamilozơcao hơnsovớiamilopectin.
C. Glucozơđượcdùngđểsản xuấtthuốctănglực.
D. Mậtong chỉ chứamột loại đườnglàfructozơ.
NungnónghỗnhợpXgồmNaHCO3;CaCO3;Mg(HCO3)2đếnphảnứnghoàntoànthuđược phầnrắngồm nhữngchấtthuộcdãynào sauđây?
A.Na2O; CaO;MgO.
B. Na2CO3; MgCO3;CaCO3.
C.Na2CO3;CaO;MgO.
D. Na2O;MgCO3;CaCO3.
Hòatanhoàntoàn9,2gamkimloạiNatrongdungdịchHCldưthuđượcVlítkhíH2.Giátrị củaVlà
A.4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D.11,20 lít.
Lụa tơ tằm thường được dùng để may áo dài do đặc tính thoáng, mềm, mịn làm tôn lên vẻ đẹpduyên dáng, thanh lịch của người congáiViệt Nam. Để áo lụa được bền, giữ màu ta nêngiặtáo lụa tơtằmbằngcách nào sauđây?
A.Giặtvớibộtgiặtcóđộkiềmcao.
B.Giặtvớidungdịchgiấmphaloãng.
C.Giặt vớidungdịchsữatắmpha loãng.
D.Giặtvớinướcnóng.
Cho cácsơđồ phản ứngsau:
1. Na+O2→ Na2O
2. FeO+Al Al2O3+Fe
3. NaCl+ H2O(đpdd)→ NaOH+H2+Cl2
4. Mg+ CO2 MgO+C
Số phản ứngcóxảyraoxi hóakim loại là
A.2.
B. 3.
C. 4.
D.1.
Aspirin,hayacetylsalicylicacid(ASA),(acetosal)làmộtdẫnxuấtcủaacidsalicylic,thuộcnhómthuốcchốngviêmnon-steroid;cótác dụnggiảmđau,hạsốt,chốngviêm;nócòncótác dụngchống kết tập tiểu cầu, khi dùng liều thấp kéo dài có thể phòng ngừa đau tim và hình thành cục nghẽntrongmạch máu. Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng Aspirin, bị cho là có thể gây ra hội chứng Reye, nếukhôngcó toabácsĩ.Nhận định nào sauđâykhôngđúngvềAspirin?
A. Aspirin khôngcókhảnănglàmmất màu dungdịch brom.
B.Mộtmol Aspirintácdụngtối đa với 3 mol NaOH.
C.Aspirin có khảnăngtham gia phản ứngtránggương.
D.Côngthức phân tử của Aspirin làC9H8O4.
Cho 41,1 gam hỗn hợp gồm valin và axit glutamic vào 300ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thuđược tác dụng tối đa với 400ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng valin trong hỗn hợp ban đầulà
A.42,71%.
B. 56,93%.
C.35,59%.
D.28,47%.
Cho 11,04 gam kim loại M vào 200ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi phản ứng hoàn toàn thuđược dung dịch không màu có khối lượng giảm so với dung dịch CuSO4 ban đầu là 9,04 gam. Khối lượngchấttan trongdungdịchsau phảnứnggần nhất với giá trị nàosauđây?
A.30,5 gam.
B.24,5gam.
C.28,5 gam.
D.31,5 gam.
Một học sinh muốn điều chế một dung dịch có nồng độ cuối cùng của Na+ là 0,50M và nồng độcuốicùngcủaHCO3-là0,10MbằngcáchlấymộtítNaOHvàmộtíttrona(làmộtkhoángchấtcủanatricó công thức Na2CO3.NaHCO3.2H2O) và pha loãng với nước đến thể tích cuối cùng là 1,00 lít. Số molNaOHvàtronacần dùng là bao nhiêu?
A.0,05molNaOH;0,15moltrona.
B.0,35mol NaOH;0,05moltrona.
C.0,20molNaOH;0,10moltrona.
D.0,15molNaOH;0,05moltrona.
Đốt cháy 6,16 gam Fe trong 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợpY chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dungdịchZ. Cho AgNO3dư vàoZ, thu đượcmgam kếttủa. Giátrị củam là
A.36,26.
B. 37,31.
C. 44,87.
D.27,65.
Cho cáctrườnghợp sau:
1. Cho đinh sắt vào dungdịch CuSO4.
2. Cho lá nhôm vào dungdịch HCl.
3. Chomiếngđồngthau(là hợp kim củađồngvàkẽm)vào dungdịch H2SO4loãng.
4. Đểmộtdâythéptrongkhôngkhíẩm.
5. Tấm tôn (sắt trángkẽm)bị trầyxướcđếnphầnsắt, đểtrongkhôngkhí ẩm.
6. Nồihơi bịăn mònở nhiệtđộ cao.
Số trườnghợp chỉxảyra ăn mòn hóa họclà
A.3.
B. 1.
C. 4.
D.2.
Cho cácnhận định sau:
1. Khiđểngoài khôngkhí, chất bẻo lỏngdễôi thiu hơn chất béo rắn.
2. Khôngnên uốngsữangaysaukhi uốngnướccam.
3. Esteisoamylaxetat cómùi thơm củachuối chín.
4. Trongmáu người bình thường, nồngđộglucozơ khôngđổi là0,1%.
5. Muốimononatri glutamat đượcdùngđểsảnxuất bột ngọt(mì chính).
6. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit hữu cơ đơn chức.
Sốphát biểu đúnglà
A.3.
B. 2.
C. 4.
D.5.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khốilượng) vào H2O thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2. Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dungdịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảyrahoàn toàn.Giátrị củamgần nhất với giá trị nào sauđây?
A.15.
B. 14.
C. 12.
D.13.
Rót từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b molNaHCO3 ta có đồ thị sau:
Khi lượng HCl rót vào dung dịch tương ứng với 1,8a mol HCl thì lượng chất tan trong dung dịch là baonhiêugam?
A.33,669.
B. 39,696.
C. 36,966.
D.36,669.
Chất hữucơ Xmạch hởcó côngthứcphântửlà C6H8O4. TừX thựchiện sơđồ sau:
1. X+NaOH→Y+ Z+T
2. Y +H2SO4→Na2SO4+E
3. Z(H2SO4đặc, 170°C) → F+H2O
4. Z + CuO T + Cu + H2O
Chocácphát biểu sau:
a. DungdịchchấtT trongnướcgọilàfomon.
b. Trongytế,Zđượcdùngđểsáttrùngviết thương.
c. Tvừacótính oxi hóa vừacó tính khử.
d. E có côngthức CH2(COOH)2.
e. Xcó đồngphânhìnhhọc.
g. Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.Sốphát biểu đúnglà
A.5.
B. 4.
C. 2.
D.3.
Hỗn hợp Egồm X (C7H16O6N2) và Y(C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tácdụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp T gồmhai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1muốicủaα-amino axit. Phần trăm khốilượngcủamuối có phân tửkhối nhỏ hơn trongT là
A.33,8%.
B. 74,5%.
C.66,2%.
D.25,5%.
Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một esteđơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22gamEbằngO2,thuđược0,37molH2O.Mặtkhác,cho0,36molEphảnứngvừađủvới234mldungdịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng sốnguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,đơnchứccókhối lượngm2gam.Tỉ lệm1 : m2 có giátrịgầnnhất vớigiá trị nàosauđây?
A.1,1.
B. 2,7.
C. 2,9.
D.4,7.