40 CÂU HỎI
Chonguyêntửkhối:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;P=31;S=32;Cl=35,5;Br =80;K=39; Ca=40; Fe=56; Cu =64;Zn =65; Ag=108;I=127; Ba=137.
Thànhphần chính củaphân đạmurêlà
A.KCl.
B. K2SO4.
C.(NH2)2CO.
D. Ca(H2PO4)2.
Chất nào dưới đâykhônghoàtan đượcCu(OH)2ởđiều kiện thường?
A.Glixerol.
B.Ala-Gly-Val.
C.Axit axetic.
D.Amilozơ.
Dungdịchanilin(C6H5NH2) khôngphản ứngvớichất nàosauđây?
A.Br2.
B. HCl.
C.NaOH.
D.HNO3.
ThủyphânesteX trongdungdịchNaOH,thuđượcnatriacrylatvàancolmetylic.Côngthứccấu tạo thu gọn củaX là
A.C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D.C2H3COOCH3.
Chấtnào sau đâykhôngtan trongnướclạnh
A.glucozơ.
B.saccarozơ.
C.tinh bột.
D.fructozơ.
Saccarozơlàmộtloạiđisaccaritcónhiềutrongcâymía,hoathốtnốt,củcảiđường.Côngthức phântửcủasaccarozơ là
A.C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C2H4O2.
D. (C6H10O5)n.
Kim loại nào sauđâytan hết trongnước dư ở nhiệt độ thường
A.K.
B. Al.
C.Mg.
D.Fe.
Chấtthuộcloạipolimethiênnhiên?
A.Cao subuna.
B. Polietilen.
C.Tơlapsan.
D.Tơtằm.
Hiện nay, trong số hơn 110 nguyên tố hóa học đã biết, có gần 90 nguyên tố là kim loại. Tính chất hóahọcđặctrưngcủacáckim loại là
A.Tính dẫnđiện.
B. Tính khử.
C.Tínhdẻo.
D.Tínhdẫn nhiệt.
Polime nàosauđâyđượctổnghợp bằngphảnứngtrùnghợp?
A.Poli(vinyl clorua).
B.Polisaccarit.
C.Poli(etylenterephatalat).
D.Nilon-6,6.
Ởnhiệt độ thường,kim loại Naphản ứngvới nướctạothành
A.Na2O vàH2.
B. NaOHvàO2.
C.NaOHvàH2.
D.Na2OvàO2.
Sốnguyêntửcacbontrongphântửvalinlà
A.2.
B. 4.
C.3.
D.5.
Chất nàosauđâylà axittheo thuyếtAreniut?
A.NaOH.
B. CuSO4.
C.HNO3.
D.NaCl.
Thànhphần chính củathạchcaokhan làcanxisunfat. Côngthứccủacanxisunfat là
A.CaSO3.
B.CaSO4.
C.CaCO3.
D. CaCl2.
Chocácchất:glucozơ,saccarozơ,xenlulozơ,tinhbột.Sốcácchấttrongdãycókhảnăngthamgia phản ứngthủyphân là
A.1.
B. 4.
C.2.
D.3.
Axitnào sauđâylàaxit béokhôngno?
A.Axitstearic.
B.Axitacrylic.
C.Axit axetic.
D.Axit oleic.
Kim loại nàoở điều kiện thườnglàchất lỏngvàđượcsửdụngtrongnhiệt kế,áp kế?
A.Crom.
B. Chì.
C.Vonfram.
D. Thủyngân.
Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dungdịchNaOH1M, thu đượcdungdịch chứam gammuối. Giá trị m là
A.16,6.
B. 9,2.
C.17,9.
D.19,4.
Nhúng một đinh sắt vào 200ml dung dịch CuSO40,45M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn,lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khôvà đem đicân thì thấy khối đinh sắt tăng thêm m gam.Giátrịcủam là
A.2,88.
B. 0,72.
C.0,48.
D.5,76.
Điềunhận địnhnào sauđâylàđúng?
A.Nướcmềm lànướcchứanhiều ioncationCa2+ vàMg2+.
B.Kim loại Nakhửđược Cu2+ trongdungdịchthành Cu.
C. Tấtcả cáckimloại kiềmthổ đềutácdụngvớinướcởđiều kiệnthường.
D. KimloạiLi cókhốilượngriêngnhỏhơnkhốilượngriêngcủanước.
Cho30,45gamtripeptitmạchhởGly-Ala-GlyvàodungdịchNaOHdưsauphảnứnghoàntoànthấycó m gam NaOH phản ứng. Giátrị củam là
A.18.
B. 22.
C.20.
D.24.
Phát biểu nào sau đâysai?
A. Anilintácdụngvới nướcbromtạo kết tủamàu trắng.
B.Anilincólựcbazơ mạnhhơnamoniac
C.Đimetylaminlà aminbậchai.
D. Saukhimổ cá,có thểdùnggiấmăn để giảm mùitanh (doamin gâyra).
Thựchiệnphảnứngestehoágiữa3,2gamancolmetylicvớilượngdưaxitpropionic,thuđượcmgam este.Biết hiệu suất phản ứngeste hoálà 50%. Giá trị củam là
A.4,4.
B. 8,8.
C.17,6.
D.3,52.
Đểbảovệốngthép(dẫnnước,dẫndầu,dẫnkhíđốt)bằngphươngphápđiệnhóa,ngườitagắnvào mặt ngoài củaốngthép nhữngtấm kim loại
A.Bạc.
B. Kẽm.
C.Chì.
D.Đồng.
Cho phảnứnghóahọc:Zn+2AgNO3→Zn(NO3)2+2Ag.Trongphản ứngtrênxảyra
A.SựkhửZn2+vàsựoxihóa Ag.
B. Sựoxi hóaZn vàsựoxi hóa Ag.
C.SựkhửZn2+vàsựkhửAg+.
D.Sựoxi hóa ZnvàsựkhửAg+.
Chất nào sau đâykhônglàm mất màu dungdịch nướcbrom?
A.Etilen.
B. Isopren.
C.Metan.
D.Axetilen.
Cho 6,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M thu đượcdung dịch Y và 2,24 lít một khí Z (đktc). Cô cạn Y thu được 49,2 gam muối T. Phần trăm khối lượng củanguyêntố oxi trongTcógiá trị là
A.71,54%.
B. 68,57%.
C.53,33%.
D.45,91%.
Lượngglucozơcần dùngđểtạora1,82gamsobitol với hiệusuất80%là
A.2,25 gam.
B.1,80gam.
C.1,44 gam.
D.1,82 gam.
Cho mộtmẫu hợp kimNa-Ba tácdụng vớinước(dư),thuđược dung dịch X và 3,36lítH2(đktc).Thểtích dungdịch axit H2SO42M cần dùngđểtrung hoàdungdịchXlà:
A.60ml.
B. 150 ml.
C.30 ml.
D.75 ml.
Cho cácphát biểu sau:
(a) Ăn mòn điện hóahọckhôngphát sinh dòngđiện.
(b) Kim loại xesi đượcdùnglàmtếbàoquangđiện.
(c) Có thểdùngdungdịch NaOHđểlàmmềm nướccó tính cứngvĩnh cửu.
(d) Chodungdịch Ba(OH)2dưvào phèn chuathìthu đượckết tủa.
(e) Trongtựnhiên, cáckim loại kiềm chỉ tồn tại dạngđơn chất.
(f) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Sốphát biểu đúnglà
A.3.
B. 4.
C.2.
D.5.
Cho7,3gamlysinvà15gamglyxinvàodungdịchchứa0,3molKOH,thuđượcdungdịchY.ChoY tácdụnghoàn toàn với dungdịch HCl dư,thu đượcm gam muối.Giá trị củam là
A.50,20.
B. 44,65.
C.50,80.
D.55,60.
Hấpthụhoàntoàn3,36lítkhíCO2(đktc) vàodungdịchchứa a molNaOH và bmolNa2CO3thuđượcdung dịch X. ChiaX thành hai phần bằngnhau:
Phần 1: Cho từ từ vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.Tỉ lệa: b tươngứnglà
A.2:3.
B. 1: 2.
C.2: 1.
D.2: 5
Este X mạch hở có công thức phân tửC5H8O4. Xà phòng hóa hoàn toàn Xbằng dung dịchNaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và Z cókhảnăngtrángbạc. Phátbiểu nào sauđâysai?
A.Zcó sốmol gấp2lần số molcủaY.
B. Đốtcháy1 molZthuđược 0,5 mol CO2.
C.X có hai côngthứccấu tạo phù hợp.
D.X có khảnăngthamgia phản ứngtrángbạc.
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etilen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thuđược 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít H2 (đktc). GiátrịcủaV là
A.3,36.
B. 6,72.
C.11,2.
D.5,60.
Cho cácchấthữu cơ X,Y,Z, T, Ethoảmãn cácphươngtrìnhhoáhọcsau:
(1) C6H10O4+2NaOH→ X+Y+ Z
(2) X+2NaOH→ CH4+Na2CO3
(3) Y+CuO →T+Cu+H2O
(4) T +2AgNO3+3NH3+H2O → CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3
(5) Z + HCl → M + NaCl
ChocácnhậnđịnhsauvềM:
(1) M cókhảnăngphảnứngtối đavới Natheo tỉ lệ1:2
(2) Dungdịch M làm quỳtím hóa xanh
(3) Mlàhợpchất hữucơđachức
(4) Trong 1 phân tử M có 2 nguyên tử O
Sốnhận định đúnglà
A.4.
B. 3.
C.1.
D.2.
Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịchNaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồmhai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khốihơi đốivới H2là 18,3. Khối lượngcủamuối E tronghỗn hợp Y là
A.6,14 gam.
B.4,02gam.
C.2,12 gam.
D.2,68 gam.
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm [Fe3O4, Fe(OH)2, Cu(OH)2 và 0,14 mol Mg] vào dungdịch chứa 0,9 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 45,26) gam muối và 0,045 mol hỗn hợp khíZgồmN2OvàNOcótỷkhốisovớiHebằng163/18.ChodungdịchYtácdụngvớiKOHdưthuđượckết tủa T, nung T ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 21,6 gam chất rắn. Phần trăm sốmolFe3O4trongXgần nhất với giátrị nào sau đây?
A.8.
B. 11.
C.9.
D.10.
Điệnphân150mldungdịchAgNO31Mvớiđiệncựctrơtrongtphút,cườngđộdòngđiệnkhông đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho12,6 gam Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khíNO(làsản phẩm khửduynhấtcủaN+5). Giá trị củat là
A.30.
B. 60.
C.48.
D.18.
Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở gồm X (chứa 2 liên kết π), Y (chứa 4 liên kết π) và Z (chứa 5liên kết π); trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 20,28 gam E cầndùng 1,0 mol O2, thu được CO2 và 12,24 gam H2O. Nếu đun nóng 20,28 gam E với dung dịch NaOH vừađủ, thu được 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai ancolđều no, hơn kém nhaumột nguyên tử cacbon và 22,58gamhỗn hợpF gồm haimuốicủahai axit cacboxylic. Cho cácnhận định sau:
(1) Xcho đượcphản ứngtrángbạc.
(2) Y tácdụngtối đavớiBr2trongdungdịch theotỷlệmol1: 2.
(3) Haiancol trongT đềuhòatan đượcCu(OH)2tạo phứcxanh lam.
(4) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y là 24.
Sốnhận định đúnglà
A.1.
B. 4.
C.3.
D.2.
Tiến hànhthí nghiệm điềuchếxàphòngtheo cácbướcdưới đây:
Bước1: Cho vào bátsứnhỏ 1 mldầu ăn và3 mldungdịch NaOH40%.
Bước2:Đunhỗnhợpsôinhẹvàliêntụckhuấyđềubằngđũathủytinhkhoảng8-10phút.Thỉnhthoảngthêmvài giọt nướccất.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội.Chocácphát biểu sau:
(a) Ởbước1có thểthaythếdầu ănbằngmỡđộng vật.
(b) Ởbước2,nếukhôngliêntụckhuấyđềuphảnứngsẽxảyrachậmvìdầuănkhôngtantrongdungdịchNaOH.
(c) Saubước3,khi để nguội tathấyphầndungdịch bên trêncó một lớp chấtlỏngmàu trắngđục.
(d) Mụcđích chínhcủaviệcthêmnướccấtvàolà tránhsảnphẩmbị phânhủy.Sốphát biểu đúnglà
A.1.
B. 2.
C.4.
D.3.