2048.vn

Bộ 14 đề thi Học kì 1 Toán 8 có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 14 đề thi Học kì 1 Toán 8 có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 87 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính a2+3a+9a3là:

a327

a33

a3+27

a+33

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 3x+96x3.12xx+3 có kết quả rút gọn là:

1

-1

3

-3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x=5thì đa thức 10x25x2có giá trị bằng:

-100

0

100

Một giá trị khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia  5xn1y4:2x3yn là phép chia hết khi:

n>4

n4

n=4

n<4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm,  BC=5cm. Tính diện tích tam giác ABC.

6cm2

20cm2

15cm2

12cm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCM, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN=10cm , độ dài cạnh BC bằng:

6cm2

20cm2

15cm2

12cm2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

Tam giác đều

Hình chữ nhật

Hình thang

Hình tròn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:

Hình thang cân

Hình chữ nhật

Hình thoi

Hình vuông

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí giá trị của biểu thức

752+150.25+252

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí giá trị của biểu thức:

201922019.1919219.1981

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

5x3x+x5+5x=40

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

x32x+3=0

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A=2xx+3+2x3+x2x+69x2 với x±3.

Rút gọn biểu thức A.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A=2xx+3+2x3+x2x+69x2với x±3 .

Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD, A^=D^=90°có CD=2AB=2AD. Kẻ BH vuông góc với CD.

Chứng minh rằng tứ giác ABHD là hình vuông.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD, A^=D^=90°có CD=2AB=2AD . Kẻ BH vuông góc với CD.

Gọi M là trung điểm của BH. Chứng minh A đối xứng với C qua M.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD, A^=D^=90°CD=2AB=2AD . Kẻ BH vuông góc với CD.

Kẻ DI vuông góc với AC, DI, DM cắt AH lần lượt tại PQ. Chứng minh ΔADP=ΔHDQ.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD, A^=D^=90°CD=2AB=2AD. Kẻ BH vuông góc với CD.

Tứ giác BPDQ là hình gì?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho xy+z+yz+x+zx+y=1. Chứng minh x2y+z+y2z+x+z2x+y=0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack