40 CÂU HỎI
Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut?
A.NaOH.
B.NaHCO3.
C.Al(NO3)3.
D.HNO3.
Chất nào là hiđroxit lưỡng tính?
A.NaOH.
B.Al(OH)3.
C.Fe(OH)3.
D.Ba(OH)2.
Chất nào sau đây là muối axit?
A.CuSO4.
B.Na2CO3.
C.NaH2PO4.
D.NaNO3.
Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2tạo kết tủa?
A.NaCl.
B.Ca(HCO3)2.
C.KCl.
D.KNO3.
Chất nào sau đây tác dụng với HCl dư tạo ra chất khí?
A.Ba(OH)2.
B.Na2CO3.
C.K2SO4.
D.Ca(NO3)2.
Dung dịch nào sau đây không dẫn được điện?
A.Dung dịch NaCl.
B.Nước cất.
C.Dung dịch NaOH.
D.Dung dịch HCl.
Phương pháp dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm?
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit.
B. Phân hủy amoniac bằng tia lửa điện
C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng
D. Đốt cháy NH3 trong oxi dư rồi ngưng tụ nước.
Trong các chất sau, chất nào là chất điện li?
A.NaOH.
B.Glixerol.
C.Đường glucozơ.
D.Ancol etylic.
Một oxit nitơ có CTPT dạng NxOytrong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó có công thức là
A.NO
B.N2O
C.NO2
D.N2O5
Đối với dung dịch axit mạnh HNO30,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A.[H+] = 0,10M.
B.[H+] < [NO3-].
C.[H+] >[NO3-].
D.[H+] < 0,10M.
Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2là
A.HNO3, NaCl, và Na2SO4.
B.NaCl, Na2SO4và Ca(OH)2.
C.HNO3, Ca(OH)2và KNO3.
D.HNO3, Ca(OH)2và Na2SO4.
Cho dung dịch Ba(HCO3)2lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Dung dịch của một bazơ ở 25oC có
A. [H+] = 1,0.10-7M.
B. [H+] < 1,0.10-7M.
C. [H+] >1,0.10-7M.
D. [H+].[OH-] >1,0.10-14.
Cho 2 lít N2và 7 lít H2vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8,2 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A.50%.
B.30 %.
C.20 %.
D.40 %.
Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A.NH3+ HCl → NH4Cl.
B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4
C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.
D.3NH3+ 3H2O + AlCl3→ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.
Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol /l của ion H+trong đó là
A. [H+] = 1,0.10-3M.
B. [H+] = 1,0.10-4M.
C. [H+] >1,0.10-4M.
D. [H+] < 1,0.10-4M.
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?
A.NaOH và MgSO4.
B.NaCl và Al(NO3)3.
C. K2CO3 và HNO3.
D. NH4Cl và NaOH.
Cho các phát biểu về nitơ và hợp chất của nitơ
(1) Trong thiên nhiên, khí NOđược tạo thành khi có sấm sét.
(2) N2lỏng dùng để bảo quản mẫu máu và các mẫu sinh học khác.
(3) N2O là chất khí không màu, mùi dễ chịu, gây cười.
(4) NH3lỏng dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
(5) Muối NH4HCO3được sử dụng làm xốp bánh.
Số phát biểu đúng?
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A.NaCl.
B.H2S.
C.HClO.
D.Giấm ăn CH3COOH
Đối với dung dịch axit HNO20,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A.[H+] = 0,10M.
B.[H+] < [NO2-].
C.[H+] >[NO2-].
D.[H+] < 0,10M.
Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một bazơ?
A.8NH3+ 3Cl2N2+ 6NH4Cl.
B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4
C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.
D.4NH3+ 3O22N2+ 6H2O.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A.NaCl.
B.NaOH.
C.HCl.
D.H2S.
Người ta tiến hành thí nghiệm cho từ từ dung dịch chứa 2 gam Ca(NO3)2vào một dung dịch chứa 2 gam Na2CO3. Sau khoảng 5 phút tiếp tục nhỏ từ từ dung dịch HCl loãng dư vào, hiện tượng quan sát được là
A.Kết tủa trắng và khí bay ra.
B. Có khí bay ra và có kết tủa trắng.
C. Chỉ có kết tủa trắng.
D. Chỉ có khí bay ra.
Một phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành.
A.Chất kết tủa.
B. Chất điện li yếu.
C. Chất khí
D. Chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+(x mol), K+(0,15 mol), NO3-(0,1 mol), và SO42-(0,075 mol). Giá trị của x là?
A.0,15.
B.0,075.
C.0,1.
D.0,05.
Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là?
A.NH4+, NO3-.
B. Ag+ , Cl-
C.H+ , OH-
D. H+ , HCO3-
Cho dung dịch A chứa KOH 0,06M và NaOH 0,04M. Giá trị pH của dung dịch A là?
A.1
B. 2
C.13
D.12
Dung dịch HCl 0,1 M. Nồng độ H+ và OH- trong dung dịch là ?
A.10-1và 1013
B. 10-1và 10-13
C.10-13và 10-1
D. 1 và 13
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Một dung dịch có pH = 9. Cho biết màu của phenolphtalein trong dung dịch này.
A.Màu cam.
B. Màu đỏ.
C.Màu hồng.
D.Không màu.
Trộn 200 ml dd HCl 0,005 M với 100 ml NaOH 0,01 M và KOH 0,03 M được 300 ml dung dịch. Giá trị pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn là?
A.12
B. 13
C.1
D. 2
Khi nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước chanh có giá trị pH khoảng 2,4 thì quỳ chuyển màu . . ., nếu nhúng mẩu giấy quỳ vào dung dịch amoniac có giá trị pH = 9,8 thì quỳ chuyển màu . . .
A. Đỏ-Hồng
B. Đỏ-Xanh
C.Tím-Xanh
D. Vàng nhạt-Đỏ
Cho các phản ứng sau
(1) HCl + NaOH →
(2) Ba(OH)2+ H2SO4 →
(3) CaO + HCl →
(4) HNO3+ Ca(OH)2 →
Trong các phản ứng trên có . . .phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn.
A. 1,4
B. 1,3
C. 1,2,4
D. 2,3,4
Cho phản ứng hóa học FeS + 2X FeCl2+ H2S. Chất X trong phản ứng là .
A. HCl
B. FeS
Z. FeCl3
D. H2S
Nếu em là axit
Anh sẽ là bazơ
Hai ta trung hòa lại
Được pH bằng bảy
Vậy khi trộn 400 ml dung dịch em axit có nồng độ H+ là 0,1 M với V ml dung dịch anh bazơ có nồng độ OH-là 0,4 thì giá trị của V là.
A.50
B.100
C.200
D.400
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO41M, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí thoát ra ở đktc.
A.2,24
B.4,48
C.6,72
D.1,12
Dung dịch A chứa các ion: Fe2+(0,05 mol), Al3+(0,1 mol), Cl- (. . .mol), SO42-(. . .mol). Cô cạn dung dịch A thu được 23,45 g muối khan.
A.0,1 và 0,15
B. 0,1 và 0,1
C. 0,15 và 0,05
D.0,05 và 0,1
Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO40,5M vào 300 ml dd Na2CO31M thu được . . .lít khí (ở đktc).
A. 4,48
B.1,12
C.2,24
D.5,12
Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol K2O; 0,03 mol Ba(NO3)2vào 437,57 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được . . .gam kết tủa và . . .gam dung dịch Y.
A.212
B.397
C.324
D.451