16 CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. NaOH + HCl.
B. KOH + NaCl.
C. .
D. .
pH của dung dịch KOH 0,01M là
A. 8.
B. 12.
C. 11.
D. 9.
Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là
A. pH = 2.
B. pH = 7.
C. pH > 7.
D. pH < 7.
Đối với dung dịch axit yếu 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là
A. 7,175g.
B. 71,8g.
C. 72,75g.
D. 73g.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. .
B. HCl.
C. KOH.
D. Cả A,B,C.
Theo A-rê-ni-ut, axit là
A. chất khi tan trong nước phân li ra anion .
B. chất khi tan trong nước phân li ra cation .
C. chất khi tan trong nước phân li ra anion .
D. Tất cả đều sai.
Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd 0,1 M là
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 50 ml.
Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?
A. HClO.
B. CsOH.
C. .
D. .
Ở , tích số được gọi là
A. tích số tan của nước.
B. tích số phân li của nước.
C. độ điện li của nước.
D. tích số ion của nước.
Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “…” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các … chuyển động tự do”.
A. electron.
B. phân tử.
C. ion.
D. nguyên tử.
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ các trong dung dịch.
C. Các ion tồn tại trong dung dịch.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion là
A. 0,003.
B. 0,01.
C. 0,1.
D. 0,001.
Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. NaCl nóng chảy.
B. nóng chảy.
C. HBr hoà tan trong .
D. NaCl rắn, khan.
Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. .
B. .
C. .
D. .
Muối axit là
A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation .
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.