vietjack.com

Bộ 12 Đề thi Hóa học 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 12 Đề thi Hóa học 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thêm 250 ml dung dịch KOH 1M vào 110 ml dung dịch H3PO41M. Các chất thu được trong dung dịch là

A.KH2PO4 và K3PO4.

B.K2HPO4 và K3PO4.

C.K2HPO4 và KH2PO4.

D.K3PO4và KOH dư.

2. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng?

A.H3PO4vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

B. Dùng AgNO3để phát hiện ion photphat trong dung dịch muối.

C.H3PO4tác dụng với NaOH có khả năng cho đồng thời 3 muối.

D.P2O5là anhiđrit của H3PO4.

3. Nhiều lựa chọn

Trộn 40ml dung dịch H2SO40,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch sau khi trộn là

A.14.

B.12.

C.13.

D.11.

4. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. Chỉ có kết tủa keo trắng.

B.Không có kết tủa, có khí bay lên.

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

5. Nhiều lựa chọn

Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3loãng, dư thu 6,72 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

A.19,2 gam.

B.28,8 gam.

C.14,4 gam.

D.12,8 gam.

6. Nhiều lựa chọn

Khí đinitơ oxit còn có tên gọi là “khí cười” vì khi hít phải một lượng nhỏ khí này thì có cảm giác say và hay cười. Trong y học đinitơ oxit được dùng để gây mê trong một số ca tiểu phẫu. Công thức phân tử của đinitơ oxit là

A.N2O.

B.NO2.

C.NO.

D.N2O4.

7. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3loãng thu được dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí (không có NH4NO3). Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:

A.12% và 88%.

B.13% và 87%.

C.12,8% và 87,2%.

D.20% và 80%.

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?

A.Dung dịch đường glucozơ.

B. Dung dịch benzen trong rượu.

C.Dung dịch rượu.

D.Giấm ăn.

9. Nhiều lựa chọn

Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau :

1) MgSO4+ HCl.2) AgNO3+ KCl.3) NaOH + AlCl3.

Số phản ứng không xảy ra là :

A.0.

B.2.

C.1.

D.3.

10. Nhiều lựa chọn

Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 20 ml dung dịch AgNO31M và 10 ml dung dịch CaCl21M là:

A.2,87 gam.

B.3,94 gam.

C.4,39 gam.

D.1,435 gam.

11. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: Fe + HNO3Fe(NO3)3+ NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3là:

A. 6.

B. 4.

C. 8.

D. 2.

12. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch axit H3PO4loãng (bỏ qua sự phân li của H2O) có những ion nào?

A. H+, PO43-, H3PO4.

B. H+, PO43-, H2O.

C. H+, H2PO4- , HPO42- , PO43-, HPO4, H2O.

D. H+, H2PO4- , HPO42- , PO43-.

13. Nhiều lựa chọn

Các dung dịch: NaCl, NaOH, Al2(SO4)3, Ba(OH)2có cùng nồng độ mol, dung dịch dẫn điện tốt nhất là:

A. Al2(SO4)3.

B. Ba(OH)2.

C. NaOH.

D. NaCl.

14. Nhiều lựa chọn

Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là muối nitrit và oxi

A. Mg(NO3)2.

B. NH4NO3.

C. AgNO3.

D. KNO3.

15. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng khi nói về nitơ (N2)

A. N2duy trì sự sống, sự cháy.

B. N2nặng hơn CO2

C. N2tan nhiều trong nước.

D. N2được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

16. Nhiều lựa chọn

Phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3bằng

A. Quỳ tím.

B. HCl.

C. KOH.

D. AgNO3.

17. Nhiều lựa chọn

Dung dịch AlCl30,1M có nồng độ cation Al3+ là bao nhiêu?

A. 0,1M.

B. 0,15M.

C. 0,2M.

D. 0,3M.

18. Nhiều lựa chọn

Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì nó chứa:

A. KNO3.

B. K2CO3.

C. KCl.

D. K2O.

19. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch HCl dư vào 150 ml dung dịch K2CO31M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?

A. 33,60 lít.

B. 3,36 lít.

C. 7,62 lít.

D. 6,72 lít.

20. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H++ OH- → H2O

A. Ba(OH)2+ H2SO4 → BaSO4 + H2O.

B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

C. Ca(OH)2+ 2HNO3→ Ca(NO3)2+ 2H2O.

D. KOH + KHCO3→ Na2CO3 + H2O.

© All rights reserved VietJack