vietjack.com

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 8)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của dãy đồng đẳng ankan là

A.CnH2n-2 (n ≥ 3).

B.CnH2n+2 (n ≥ 1).

C.CnH2n-2(n ≥ 2).

D.CnH2n(n ≥ 2).

2. Nhiều lựa chọn

Etilen có công thức phân tử là

A.C3H8.

B.C2H6.

C.C2H2.

D.C2H4.

3. Nhiều lựa chọn

Buta–1,3–đien có công thức cấu tạo thu gọn là

A.CH2=CH–CH=CH2.

B.(CH3)2C=C=CH–CH3.

C.CH2=C(CH3)–CH=CH2.

D.CH2=CH–CH=C(CH3)2.

4. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH3–CCH phản ứng được tối đa x phân tử H2(Ni, to). Giá trị của x là

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4khi đun nóng?

A.Toluen.

B.Benzen.

C.Metan.

D.Hexan.

6. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm thu được khi lên men glucozơ (C6H12O6) là khí CO2

A.HCHO.

B.C2H5OH.

C.CH3OH.

D.CH3CHO.

7. Nhiều lựa chọn

Anđehit hai chức là hợp chất hữu cơ trong phân tử có hai nhóm

A.–OH.

B.–COOH.

C.–COO–.

D.–CHO.

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Trong phân tử benzen có bốn liên kết đôi.

B.Ở điều kiện thường, butan là chất lỏng.

C.Axetilen có công thức phân tử là C4H4.

D.Vinyl clorua có công thức là CH2=CHCl.

9. Nhiều lựa chọn

Butan không tham gia được phản ứng

A.cộng.

B.tách.

C.thế.

D.oxi hóa.

10. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính tạo thành khi 2–metylbut–2–en phản ứng với HCl là

A.CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH3.

B.CH3–CCl(CH3)–CH2–CH3.

C.CH3–CH(CH3)–CHCl–CH3.

D.CH3–CH(CH3)–CH2–CH2Cl.

11. Nhiều lựa chọn

Số ankin ứng với công thức phân tử C5H8phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3

A.4.

B.2.

C.1.

D.3.

12. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn x mol chất hữu cơ A (là đồng đẳng của benzen), thu được 6 mol H2O và 9 mol CO2. Giá trị của x là

A.1,5.

B.2,0.

C.1,0.

D.0,5.

13. Nhiều lựa chọn

Số ete thu được tối đa khi đun hỗn hợp gồm metanol và propan–2–ol với H2SO4đặc ở 140oC là

A.3.

B.6.

C.2.

D.4.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các chất và dung dịch: (1) Na; (2) NaOH; (3) Br2; (4) Na2CO3. Phenol (C6H5OH) có thể phản ứng được với

A.(1), (2), (4).

B.(1), (3), (4).

C.(1), (2), (3).

D.(2), (3), (4).

15. Nhiều lựa chọn

Số chất ứng với công thức phân tử C4H8O tham gia phản ứng tráng bạc là

A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: CH3C6H4OH, CH3C6H4–CH2OH, C3H7OH, CH3COOH, CH3CHO. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp X và Y (), thu được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp là

A.80%.

B.75%.

C.25%.

D.20%.

18. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ancol no, mạch hở X cần 4 gam oxi (vừa đủ). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.C3H5(OH)3.

B.C3H6(OH)2.

C.C2H4(OH)2.

D.C4H8(OH)2.

19. Nhiều lựa chọn

Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (có chứa vòng benzen) phản ứng được với dung dịch NaOH là

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

20. Nhiều lựa chọn

Cho 0,25 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, 0,125 mol X phản ứng tối đa với 0,25 mol H2(xúc tác Ni, to). Chất X có công thức chung là

A.CnH2n-1CHO (n2).

B.CnH2n-3CHO (n2).

C.CnH2n(CHO)2(n0).

D.CnH2n+1CHO (n0).

21. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 16,4 gam X phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 31,1 gam chất rắn khan. Công thức của hai axit trong X là

A.C2H4O2và C3H4O2.

B.C2H4O2và C3H6O2.

C.C3H4O2và C4H6O2.

D.C3H6O2và C4H8O2.

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(b) Trong phân tử hiđrocacbon không no chỉ có một liên kết đôi C=C.

(c) Hiđro hóa hoàn toàn anđehit thì thu được ancol bậc I.

(d) Dung dịch axit axetic phản ứng được với CaCO3.

Số phát biểu đúng là

A.1.

B.2.

C.4.

D.3.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung dịch Br21M. Giá trị của V là

A.0,25.

B.0,3.

C.0,2.

D.0,15.

24. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 0,35 mol CO2và 0,6 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thì thu được (m + 10) gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là

A.CH3OH và C3H6(OH)2.

B.CH3OH và C2H5OH.

C.C2H5OH và C3H5(OH)3.

D.CH3OH và C2H4(OH)2.

25. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon mạch hở, là chất khí ở điều kiện thường, có công thức tổng quát lần lượt là: CmH2n, CnH2n, Cn+m-1H2n(n, m có cùng giá trị trong cả ba chất và m < n). Cho 15,12 gam X (với mỗi chất có số mol bằng nhau) vào bình chứa lượng dư dung dịch Br2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng của bình tăng lên là

A.10,08 gam.

B.15,12 gam.

C.7,56 gam.

D.11,52 gam.

© All rights reserved VietJack