12 CÂU HỎI
Quỳ tím chuyển sang màu đỏ khi tác dụng với dung dịch
A. CH3COOH.
B. C3H7OH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Etanol có công thức là
A. CH3OH.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Trung hòa 100 ml dung dịch HCOOH 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 10.
Glixerol tác dụng với Cu(OH)2tạo dung dịch màu
A. xanh nõn chuối.
B. xanh da trời.
C. xanh coban.
D. xanh lam thẫm.
Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 3).
D. CnH2n (n ≥ 2).
Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khi H2(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 7,84.
C. 3,36.
D. 4,48.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. C2H2và CH3CHO.
B. CH3OH.
C. C2H2.
D. CH3CHO.
Phenol tác dụng với chất nào sau đây chứng minh ảnh hưởng của nhóm OH tới vòng benzen?
A. dung dịch Br2.
B. NaOH.
C. Cu(OH)2.
D. Na.
Dãy các chất tác dụng với dung dịch Br2là
A. C2H2, CH3CHO, C2H6.
B. C2H2, C2H4, CH3COOH.
C. C2H2, C2H4, C6H6.
D. C2H2, C2H4, C6H5CH=CH2.
M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX< MY<MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C = C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần I được 45,024 lít CO2(đktc) và 46,44 gam H2O.
- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2.
- Đun nóng phần III với H2SO4đặc ở 140oC thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T thu được 1,106 mol CO2và 1,252 mol H2O.
Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là
A. 50%; 40%; 35%.
B. 50%; 60%; 40%.
C. 60%; 40%; 35%.
D. 60%; 50%; 35%.
Sục V lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và axetilen vào dung dịch AgNO3/ NH3dư thu được 24 gam kết tủa và 6,72 lít khí B thoát ra. Toàn bộ khí B tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2. % thể tích etan trong hỗn hợp A là (biết thể tích khí đo ở đktc)
A. 33,33%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 30%.
Ancol tác dụng với CuO, totạo anđehit là ancol bậc
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2