20 CÂU HỎI
Phản ứng nào sau đây khôngxảy ra?
A. Benzen + Cl2(as).
B. Benzen + H2(Ni, p, to).
C. Benzen + Br2(dd).
D. Benzen + HNO3 (đ)/ H2SO4 (đ).
Công thức tổng quát của anken là
A. CnH2n-2( n 2).
B. CnH2n – 2( n 3).
C. CnH2n – 6( n 6).
D. CnH2n( n 2).
Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-clo-3-metylbutan.
B. 1-clo-2-metylbutan.
C. 1-clo-3-metylbutan.
D. 2-clo-2-metylbutan.
Dùng dung dịch nước Br2làm thuốc thử có thể phân biệt:
A. Metan, etan.
B. Toluen, stiren.
C. Etilen, stiren
D. Etilen, propilen.
Etanol có công thức là
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp tổng hợp là
A. Etylclorua.
B. Etilen.
C. Anđehit axetic.
D. Tinh bột.
Cho 8,1 gam But-1-in vào dung dịch AgNO3/NH3thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 48,3 gam
B. 24,15 gam.
C. 72 gam.
D. 36 gam.
Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2dư thì lượng Br2tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách
D. phản ứng phân huỷ.
Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3có tên là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-1-en.
Để phân biệt được các chất hex-1-in, toluen, benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch KMnO4.
C. dung dịch Brom.
D. dung dịch HCl.
Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n-2( n 2).
B. CnH2n + 2( n >1).
C. CnH2n
D. CnH2n-2( n 3).
Trong những dãy chất sau đây, các chất đồng phân của nhau là
A. C4H10, C4H6.
B. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.
C. CH3-O-CH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3-O-CH3.
Dãy gồm các chất đều tác dụng AgNO3trong dung dịch NH3:
A. Anđehit axetic, but-1-in, etilen.
B. Vinylaxetilen, but-1-in, propin
C. Anđehit axetic, but-2-in, axetilen.
D. Anđehit fomic, axetilen, etilen.
Metanol có công thức là
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là
A. Etylclorua.
B. Etilen.
C. Anđehit axetic.
D. Tinh bột.
Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam một anđehit A được 3,2 gam ancol B. A có công thức phân tử là
A. CH2O.
B. C3H6O.
C. C2H2O2.
D. C2H4O.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10thu được 17,6 g CO2và 10,8 g H2O. Giá trị m là
A. 2 gam.
B. 4 gam.
C. 6 gam.
D. 8 gam.
Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là
A. 2-clo-2-metyl propan.
B. 2-clo-1-metyl propan.
C. 2-clo-2-metyl propen.
D. 2-clo-1-metyl propen.
Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.