20 CÂU HỎI
Dãy gồm các chất tác dụng với ancol etylic là
A. Na, NaOH và HBr.
B. Mg, Na và NaOH.
C. CuO, KOH, HBr.
D. HBr, CuO và Na.
Dẫn từ từ 8,4 gam but-1-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 48 gam.
B. 24 gam.
C. 12 gam.
D. 36 gam.
Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với
A. Na, dd Br2.
B. Na.
C. Na, HCl.
D. Na, NaOH.
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4A
B
C
Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6.
B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C2H2.
Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.
B. dung dịch brom, Cu(OH)2.
C. Na, dung dịch brom.
D. dung dịch brom, quì tím.
Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí không màu (đktc). Phần trăm khối lượng phenol có trong hỗn hợp A là
A. 50,54%.
B. 49,46%.
C. 45,32%.
D. 54,68%.
Cho các chất sau: etilen, but-1-in, but-2-in, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3tạo thành kết tủa là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Dùng 50 gam dung dịch anđehit axetic đem đi tráng gương hoàn toàn, sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa bạc. Nồng độ % dung dịch anđehit axetic đã dùng là
A. 78,6%.
B. 36,8%.
C. 9%.
D. 26,4%.
Công thức tổng quát của ankin là
A.CnH2n+ 2(n ≥ 1).
B.CnH2n– 2(n ≥ 3).
C.CnH2n - 2(n ≥ 2)
D.CnH2n(n ≥ 2).
Chọn phát biểu sai:
A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.
B. Stiren vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen.
C. Stiren còn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen.
D. Stiren không phản ứng với dung dịch KMnO4.
Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với các hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương là do:
A. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.
B. Ancol có nhóm hydroxyl –OH .
C. Ancol có liên kết cộng hoá trị .
D. Ancol có nguyên tố O.
Dùng H2SO4đặc, 170oC tách nước 12 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 8,4 gam một anken. CTPT của ancol đó là
A. C2H5OH
B.CH3OH
C.C4H9OH
D.C3H7OH
Cho 26 gam stiren tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br20,2M. Giá trị của V là
A. 1250.
B. 1,25.
C. 250.
D. 0,25.
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3/NH3?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Butađien.
D. Benzen.
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. eten và but-2-en.
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.
B. Dung dịch NaOH.
C.Dung dịch brom dư.
D. Dung dịch HNO3đặc.
Hợp chất hữu cơ HCHO có tên gọi là
A. Ancol fomic.
B. Anđehit axetic.
C.Anđehit fomic.
D. Ancol axetic.
Ankađien là hợp chất hữu cơ trong đó có chứa
A. Một liên kết đôi.
B. Một liên kết ba.
C. Hai liên kết đôi.
D. Hai liên kết ba.
Đun nóng hỗn hợp 3 ancol với xúc tác H2SO4đặc ở 140oC tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm là ete
A. 3
B. 6
C. 4
D. 8
Phản ứng nào sau đây khôngxảy ra:
A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
B. Benzen + Cl2(as).
C. Benzen + H2(Ni, to).
D. Benzen + Br2(dd).