vietjack.com

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất tác dụng với ancol etylic là

A. Na, NaOH và HBr.

B. Mg, Na và NaOH.

C. CuO, KOH, HBr.

D. HBr, CuO và Na.

2. Nhiều lựa chọn

Dẫn từ từ 8,4 gam but-1-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là

A. 48 gam.

B. 24 gam.

C. 12 gam.

D. 36 gam.

3. Nhiều lựa chọn

Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với

A. Na, dd Br2.

B. Na.

C. Na, HCl.

D. Na, NaOH.

4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hoá sau: CH4A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là

A. C4H6.

B. C2H5OH.

C. C4H4.

D. C2H2.

5. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:

A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.

B. dung dịch brom, Cu(OH)2.

C. Na, dung dịch brom.

D. dung dịch brom, quì tím.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí không màu (đktc). Phần trăm khối lượng phenol có trong hỗn hợp A là

A. 50,54%.

B. 49,46%.

C. 45,32%.

D. 54,68%.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etilen, but-1-in, but-2-in, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3tạo thành kết tủa là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Dùng 50 gam dung dịch anđehit axetic đem đi tráng gương hoàn toàn, sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa bạc. Nồng độ % dung dịch anđehit axetic đã dùng là

A. 78,6%.

B. 36,8%.

C. 9%.

D. 26,4%.

9. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của ankin là

A.CnH2n+ 2(n ≥ 1).

B.CnH2n– 2(n ≥ 3).

C.CnH2n - 2(n ≥ 2)

D.CnH2n(n ≥ 2).

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai:

A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.

B. Stiren vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen.

C. Stiren còn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen.

D. Stiren không phản ứng với dung dịch KMnO4.

11. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với các hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương là do:

A. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.

B. Ancol có nhóm hydroxyl –OH .

C. Ancol có liên kết cộng hoá trị .

D. Ancol có nguyên tố O.

12. Nhiều lựa chọn

Dùng H2SO4đặc, 170oC tách nước 12 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 8,4 gam một anken. CTPT của ancol đó là

A. C2H5OH

B.CH3OH

C.C4H9OH

D.C3H7OH

13. Nhiều lựa chọn

Cho 26 gam stiren tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br20,2M. Giá trị của V là

A. 1250.

B. 1,25.

C. 250.

D. 0,25.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3/NH3?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Butađien.

D. Benzen.

15. Nhiều lựa chọn

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là

A. eten và but-2-en.

B. 2-metylpropen và but-1-en.

C. propen và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

16. Nhiều lựa chọn

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.

B. Dung dịch NaOH.

C.Dung dịch brom dư.

D. Dung dịch HNO3đặc.

17. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ HCHO có tên gọi là

A. Ancol fomic.

B. Anđehit axetic.

C.Anđehit fomic.

D. Ancol axetic.

18. Nhiều lựa chọn

Ankađien là hợp chất hữu cơ trong đó có chứa

A. Một liên kết đôi.

B. Một liên kết ba.

C. Hai liên kết đôi.

D. Hai liên kết ba.

19. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp 3 ancol với xúc tác H2SO4đặc ở 140oC tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm là ete

A. 3

B. 6

C. 4

D. 8

20. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây khôngxảy ra:

A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

B. Benzen + Cl2(as).

C. Benzen + H2(Ni, to).

D. Benzen + Br2(dd).

© All rights reserved VietJack