25 CÂU HỎI
Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?
A.C2H4.
B.C2H6.
C.C3H4.
D.C3H6.
Hợp chất C2H2có tên thông thường là
A.axetilen.
B.propilen.
C.etilen.
D.etin.
Công thức phân tử của hexacloran là
A.C6H6Cl2.
B.C6H6Cl6.
C.C6H5Cl.
D.C6H6Cl4.
Trong các ancol sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.CH3OH.
B.C2H5OH.
C.C3H7OH.
D.C4H9OH.
Chất nào sau đây không phản ứng được với phenol?
A.Na.
B.NaOH.
C.HCl.
D.Br2.
Dung dịch bão hòa trong nước của anđehit fomic (có nồng độ khoảng 37 – 40%) được gọi là
A.axit axetic.
B.fomalin.
C.vanilin.
D.geranial.
Công thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.CnH2nO (n ≥1).
B.CnH2n+1COOH (n ≥ 1).
C.CnH2n+2O2(n ≥1).
D.CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A.C6H5OH.
B.CH3OH.
C.CH3COONa.
D.HCOOH.
Khi clo hóa một ankan X có công thức phân tử C5H12, thu được tối đa ba dẫn xuất monoclo. Tên thay thế của X là
A.pentan.
B.2,2-đimetylpropan.
C.2-metylbutan.
D.2,2,3-trimetylpentan.
Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCl vào propen là
A.CH3CHClCH3.
B.CH3CH2CH2Cl.
C.CH2ClCH2CH3.
D.ClCH2CH2CH3.
Một phân tử vinylaxetilen phản ứng tối đa a phân tử Br2trong dung dịch. Giá trị của a là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Cho các chất và dung dịch: (1) H2; (2) HCl; (3) KOH; (4) H2O. Trong điều kiện thích hợp, stiren có thể phản ứng được với các chất
A.(1), (2), (3).
B.(2), (3), (4).
C.(1), (3), (4).
D.(1), (2), (4).
Cho các chất sau: hexan, hex-1-en, hex-2-in, benzen, isopren. Số chất có khả năng làm nhạt màu nước brom là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Một ancol đơn chức X có chứa 60% cacbon về khối lượng. Công thức của X là
A.C3H7OH.
B.CH3OH.
C.C6H5CH2OH.
D.CH2=CHCH2OH.
Hiđro hóa hoàn toàn anđehit propionic (C2H5CHO) bằng H2. Sản phẩm thu được có tên gọi là
A.ancol etylic.
B.ancol propylic.
C.ancol butylic.
D.ancol metylic.
Cho các chất hữu cơ: CH3OH, HCHO, HCOOH, CH3COOH, CH3CHO. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H4và C4H8, thu được 16,8 lít CO2(đktc). Giá trị của m là
A.10,5.
B.12.
C.9,75.
D.8,4.
Cho chuỗi phản ứng sau: CaC2X
Y
Z (biết X, Y, Z đều là hợp chất hữu cơ). Chọn phát biểu đúng.
A.X, Y là các chất khí đều có thể làm mất màu nước brom.
B.X, Y, Z có số nguyên tử cacbon khác nhau.
C.Y là ancol HO–CH2–CH2–OH.
D.Trùng hợp Z thu được vinylaxetilen.
Ancol X no, mạch hở, có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X hòa tan Cu(OH)2ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A.2.
B.3.
C.4.
D.1.
Cho m gam phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Br2, thu được 6,62 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.0,94.
B.9,4.
C.1,88.
D.0,47.
Cho 4,4 gam một anđehit, đơn chức phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3thì thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là
A.HCHO.
B.CH3CHO.
C.CH2=CHCHO.
D.C2H5CHO.
Cho 6,15 gam hỗn hợp Y gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A.14,7.
B.13,61.
C.24,78.
D.19,35.
Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và anđehit fomic (có tỉ lệ số mol là 1:1) vào dung dịch AgNO3dư trong NH3. Khối lượng kết tủa thu được là
A.22,8 gam.
B.21,6 gam.
C.33,6 gam.
D.10,8 gam.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2bằng 10. Dẫn X qua bình chứa bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y, tiếp tục cho Y qua bình chứa nước brom dư thấy khối lượng bình tăng m gam và thoát ra 0,56 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2bằng 13. Giá trị của m là
A.1,20.
B.1,55.
C.1,35.
D.0,80.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2(đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4đặc ở 140oC thì khối lượng ete tối đa thu được là
A.6,50 gam.
B.7,85 gam.
C.7,40 gam.
D.5,60 gam.