vietjack.com

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 12)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2(tỉ lệ 1:1) cho tối đa mấy sản phẩm thế?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa hơi của 4g etanol bằng cách cho qua ống sứ chứa lượng dư bột CuO đun nóng, sau đó làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ được chất lỏng X. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3thu được 8,64g kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá etanol là

A. 46%

B. 40%

C. 60%

D. 64%

3. Nhiều lựa chọn

Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3trong amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2CH2CHO.

B. HCHO.

C. CH3CH2CHO.

D. CH3CHO.

4. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X sản phẩm thu được có . X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankin

B. Anken

C.Ankađien

D. Ankan

5. Nhiều lựa chọn

Chất làm quì tím hóa đỏ là

A. CH3COOH.

B. C4H9OH.

C. CH3CHO. 

D. C3H7OH.

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 4,6 gam axit fomic thì thể tích CO2(đkc) thu được là

A. 2,24.

B. 1,68.

C. 1,79.

D. 2,28.

7. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức X ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ Y (có tỉ khối hơi so với X bằng 1,609). Công thức phân tử ancol X là

A. CH3OH. 

B. C3H7OH.

C. C4H9OH.

D. C2H5OH.

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol no mạch hở có số nguyên tử C < 4?>

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 9.

9. Nhiều lựa chọn

Với công thức phân tử C8H10, số đồng phân ankylbenzen là:

A. 2.                    

B. 3.                   

C. 4.                       

D. 5.

10. Nhiều lựa chọn

Số liên kết π (pi) có trong một phân tử axetilen (C2H2)

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức, phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 

A. 43,2.

B.16,2.

C. 10,8.

D. 21,6.

12. Nhiều lựa chọn

Stiren có công thức phân tử là

A. C6H6.

B. C8H8.

C. C6H8.

D. C7H8.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Ank-1-in tạo kết tủa vàng nhạt khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

(2) Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170oC thu được metan.

(3) Đun nóng CH3COONa với vôi tôi, xút thu được CH4.

(4) Cho axetilen tác dụng với hiđro có xúc tác là Pd/PbCO3, tothu được eten.

(5) Penta -1,3- đien có đồng phân hình học.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

Khi cho 0,1 mol CH3OH tác dụng với Na dư thì thể tích H2(đkc) thu được là

A. 3,36 lít.

B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít.

D. 1,12 lít.

15. Nhiều lựa chọn

Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO3trong NH3(lấy dư) thấy có 12g kết tủa. % về thể tích của khí axetilen trong hỗn hợp bằng

A. 50%.

B. 75%.

C. 25%.

D. 40%.

16. Nhiều lựa chọn

Cho 10 ml ancol etylic 92otác dụng hết với Na thu được V lít H2(đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml; của ancol là 0,8 g/ml. Giá trị của V gần nhất với giá trị

A. 2,24.

B. 1,68.

C. 2,28.

D. 1,79.

17. Nhiều lựa chọn

Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 15,4 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là

A. 25% và 75%.

B. 40% và 60%.

C. 35% và 65%.

D. 33,33% và 66,67%.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 15,6g C6H6 tác dụng với Cl2(xúc tác bột Fe, nhiệt độ). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A. 18g.

B. 21g.

C. 19g.

D. 20g.

19. Nhiều lựa chọn

Khi cho phenol tác dụng với dung dịch Br2thì sản phẩm thu được có hiện tượng:

A. tạo kết tủa vàng.                                        

B. tạo kết tủa trắng.                     

C. tạo dung dịch màu xanh lam.                                        

D. tạo dung dịch trong suốt.

20. Nhiều lựa chọn

Ankan A có 80% về khối lượng C trong phân tử. Công thức phân tử của A là:

A. C2H6.

B. C3H8.

C. CH4.

D. C4H10.

21. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6và C4H10thu được 3,3g CO2và 4,5 g H2O. Giá trị của m là:

A. 1 g.

B. 1,8 g.

C. 1,4 g.

D. 2 g.

22. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức khác nhau trong dung dịch H2SO4đặc ở 140oC thì số loại ete có thể tạo ra là

A. 4.

B. 3.

C.5

D. 6.

23. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được dùng để điều chế cao su buna?

A. Propen.

B. Buta-1,3-đien.

C. Hexan.

D. Isopren.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 1 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thì số mol Ag thu được là

A. 1 mol.

B. 4 mol.

C. 2 mol

D. 3 mol.

25. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3+ HBr → (X). Công thức cấu tạo (X) là:

A. CH3-CHBr-CH3.

B. BrCH2-CH2-CH3.

C. CH3=CHBr-CH3.

D. BrCH2=CH2-CH3.

26. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí CO2(đktc) và 4,95g nước . Công thức phân tử của 2 ancol là

A. CH3OH và C3H7OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH.

D. CH3OH và C2H5OH.

27. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của các hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng ankin là

A. CnH2n+1 (n ≥ 2).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 3).

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Fomanđehit dùng để sản xuất nhựa phenolfomandehit.

B. Lên men giấm metanol thu được axit axetic.

C. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi làm fomalin.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

29. Nhiều lựa chọn

CH4 có tên gọi là

A. propan.

B. etan.

C. metanal.

D. metan.

30. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa hết 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức X thì cần 30ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit X là

A. CH3COOH.

B. C2H5COOH.

C. HCOOH.

D. C3H7OH.

© All rights reserved VietJack