30 CÂU HỎI
Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2(tỉ lệ 1:1) cho tối đa mấy sản phẩm thế?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Oxi hóa hơi của 4g etanol bằng cách cho qua ống sứ chứa lượng dư bột CuO đun nóng, sau đó làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ được chất lỏng X. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3thu được 8,64g kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá etanol là
A. 46%
B. 40%
C. 60%
D. 64%
Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3trong amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH3CHO.
Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X sản phẩm thu được có . X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin
B. Anken
C.Ankađien
D. Ankan
Chất làm quì tím hóa đỏ là
A. CH3COOH.
B. C4H9OH.
C. CH3CHO.
D. C3H7OH.
Đốt cháy 4,6 gam axit fomic thì thể tích CO2(đkc) thu được là
A. 2,24.
B. 1,68.
C. 1,79.
D. 2,28.
Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức X ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ Y (có tỉ khối hơi so với X bằng 1,609). Công thức phân tử ancol X là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
Có bao nhiêu ancol no mạch hở có số nguyên tử C < 4?>
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Với công thức phân tử C8H10, số đồng phân ankylbenzen là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Số liên kết π (pi) có trong một phân tử axetilen (C2H2)
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức, phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B.16,2.
C. 10,8.
D. 21,6.
Stiren có công thức phân tử là
A. C6H6.
B. C8H8.
C. C6H8.
D. C7H8.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ank-1-in tạo kết tủa vàng nhạt khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170oC thu được metan.
(3) Đun nóng CH3COONa với vôi tôi, xút thu được CH4.
(4) Cho axetilen tác dụng với hiđro có xúc tác là Pd/PbCO3, tothu được eten.
(5) Penta -1,3- đien có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Khi cho 0,1 mol CH3OH tác dụng với Na dư thì thể tích H2(đkc) thu được là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO3trong NH3(lấy dư) thấy có 12g kết tủa. % về thể tích của khí axetilen trong hỗn hợp bằng
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 40%.
Cho 10 ml ancol etylic 92otác dụng hết với Na thu được V lít H2(đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml; của ancol là 0,8 g/ml. Giá trị của V gần nhất với giá trị
A. 2,24.
B. 1,68.
C. 2,28.
D. 1,79.
Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 15,4 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là
A. 25% và 75%.
B. 40% và 60%.
C. 35% và 65%.
D. 33,33% và 66,67%.
Cho 15,6g C6H6 tác dụng với Cl2(xúc tác bột Fe, nhiệt độ). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?
A. 18g.
B. 21g.
C. 19g.
D. 20g.
Khi cho phenol tác dụng với dung dịch Br2thì sản phẩm thu được có hiện tượng:
A. tạo kết tủa vàng.
B. tạo kết tủa trắng.
C. tạo dung dịch màu xanh lam.
D. tạo dung dịch trong suốt.
Ankan A có 80% về khối lượng C trong phân tử. Công thức phân tử của A là:
A. C2H6.
B. C3H8.
C. CH4.
D. C4H10.
Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6và C4H10thu được 3,3g CO2và 4,5 g H2O. Giá trị của m là:
A. 1 g.
B. 1,8 g.
C. 1,4 g.
D. 2 g.
Khi đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức khác nhau trong dung dịch H2SO4đặc ở 140oC thì số loại ete có thể tạo ra là
A. 4.
B. 3.
C.5
D. 6.
Chất nào sau đây được dùng để điều chế cao su buna?
A. Propen.
B. Buta-1,3-đien.
C. Hexan.
D. Isopren.
Cho 1 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thì số mol Ag thu được là
A. 1 mol.
B. 4 mol.
C. 2 mol
D. 3 mol.
Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3+ HBr → (X). Công thức cấu tạo (X) là:
A. CH3-CHBr-CH3.
B. BrCH2-CH2-CH3.
C. CH3=CHBr-CH3.
D. BrCH2=CH2-CH3.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí CO2(đktc) và 4,95g nước . Công thức phân tử của 2 ancol là
A. CH3OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Công thức chung của các hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng ankin là
A. CnH2n+1 (n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fomanđehit dùng để sản xuất nhựa phenolfomandehit.
B. Lên men giấm metanol thu được axit axetic.
C. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi làm fomalin.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
CH4 có tên gọi là
A. propan.
B. etan.
C. metanal.
D. metan.
Để trung hòa hết 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức X thì cần 30ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit X là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7OH.