24 CÂU HỎI
Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A.KOH, HF, Ca(NO3)2.
B.CH3COONa, HCl, NaOH.
C.NaCl, H2S, CH3COONa.
D.H2SO4, NaCl , H3PO4.
Phát biểu khôngđúng là
A.Môi trường kiềm có pH < 7.
>
B.Môi trường kiềm có pH >7.
C.Môi trường trung tính có pH = 7.
D.Môi trường axit có pH < 7.
>
Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A.Ca(OH)2.
B.Ba(OH)2.
C.Al(OH)3.
D.Fe(OH)3.
Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí N2bằng phương pháp dời nước vì
A.N2nhẹ hơn nước.
B.N2rất ít tan trong nước.
C.N2không duy trì sự sống.
D.N2hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Công thức tổng quát của anken là
A.CnH2n+1(n ≥ 2).
B.CnH2n(n ≥ 2).
C.CnH2n+2(n ≥ 1).
D.CnH2n-2.
Cho ankin có công thức: CH-C-CH3có tên gọi là
A.etin.
B.but-1-in.
C.propin.
D.propen.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 45. Công thức phân tử của X là
A.C4H8O4.
B.C2H4O2.
C.C3H6O3
D.CH2O.
Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A.But-1-en.
B.Butan.
C.But-1-in.
D.Buta-1,3-đien.
Sấm sét trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A.NH3.
B.H2O.
C.NO2
D.NO.
Vị trí của C (Z = 6) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A.chu kỳ 2, nhóm IVA.
B.chu kỳ 3, nhóm IVA.
C.chu kỳ 4, nhóm IIA.
D.chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Trong các hợp chất sau hợp chất nào khôngphải hợp chất hữu cơ?
A.CH3COOH.
B.(NH4)2CO3.
C.CH3Cl.
D.C6H5NH2.
Khi phân tích định tính nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua
A.NaOH khan.
B.P2O5khan.
C.H2SO4đặc.
D.CuSO4khan.
Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A.nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P...
B.gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C.bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D.thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Vì sao người ta không dùng CO2để dập các đám cháy của kim loại có tính khử mạnh như (Mg, Al, Ca...)?
A.Do không thể dập tắt được.
B.Do CO2tác dụng với các kim loại có tính khử mạnh.
C.Do sau phản ứng tạo ra oxi cung cấp cho quá trình cháy.
D.Câu A và C đúng.
Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2vào dung dịch Ba(OH)2 dư là
A.có kết tủa sau đó tan.
B.dung dịch có màu vàng.
C.có kết tủa trắng xuất hiện.
D.không có hiện tượng gì.
Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A.
Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A.AgNO3 , Hg(NO3)2.
B.AgNO3 , Cu(NO3)2.
C.Hg(NO3)2 , Mg(NO3)2.
D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Phản ứng viết khôngđúng là
A.4P + 5O22P2O5.
B.2PH3+ 4O2P2O5+ 3H2O.
C.PCl3+ 3H2O → H3PO3+ 3HCl.
D.P2O3+ 3H2O 2H3PO4.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2vào 75 ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH)21M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A.7,5 g.
B.2,5 g.
C.5,0 g.
D.9,05 g.
Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe= 4) là 7,5. Công thức phân tử của X là
A.CH2O2.
B.C2H6.
C.C2H4O.
D.CH2O.
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6và C3H8thu được V lít khí CO2(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A.5,60.
B.6,72.
C.4,48.
D.2,24.
Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4aM và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,5M và Ba(OH)20,25M. Biết 100 ml dung dịch A trung hoà 120 ml dung dịch B. Giá trị của a là
A.0,5 M.
B.1,0 M.
C.0,75 M.
D.0,25 M.
Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1 M và Ba(OH)20,25M sinh ra 4,925 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.0,56.
B.2,8.
C.4,48 .
D.0,56 hoặc 2,8.
Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A.5.
B.3.
C.4.
D.2.