vietjack.com

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ankan không có phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt C2H5OH và C6H5OH ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây?

A. nước brom.

B. nước nóng.

C. Mg(OH)2.

D. dung dịch HCl.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Công thức CH3‒CH(OH)‒CH3ứng với tên gọi nào sau đây?

A. propan-1-ol.

B. propan-2-ol.

C. pentan-1-ol.

D. butan-1-ol.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: stiren + H2 N, toX. Công thức phân tử của X là

A. C8H16.

B. C8H12.

C. C8H14.

D. C8H10.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt toluen và stiren ta dùng hóa chất nào dưới đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. H2, xúc tác Ni.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch brom.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là

A. CnH2n (n 2 ).

B. CnH2n-2 ( n 2 ).

C. CnH2n+2 ( n 3 ).

D. CnH2n-6 (n 6).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau: CH4+ Cl2 to X + HCl. Công thức phân tử của X là

A. CH2Cl.

B. C2H5Cl.

C. C2H6.

D. CH3Cl.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom (tỉ lệ mol 1:1). Sản phẩm chính thu được ở -80oC là

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chất không tham gia phản ứng cộng là

A. propin.

B. butan.

C. etilen.

D. isopren.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ sôi của các ancol cao hơn các hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon là nhờ

A. liên kết C-H.

B. liên kết hidro.

C. liên kết C-C.

D. liên kết pi.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Ancol bậc I là

A. CH3-CH2-OH.

B. .

C. .

D. .

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của stiren là

A. C6H5-CH3.

B. C6H5-CH=CH2.

C. C6H5-CH2-CH3.

D. C6H5-CH2-CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất nào sau đây đều là anken?

A. CH4, C2H6, C3H6.

B. C2H4, C3H6, CH4.

C. C2H4, C3H6, C4H8.

D. CH4, C3H6, C4H8.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Benzen khôngtham gia phản ứng với

A. H2.

B. H2O.

C. Br2.

D. O2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi cho anken có công thức CH2=CH−CH3tác dụng với dung dịch HCl thì sản phẩm chính có công thức là

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi cho từ từ khí C2H2 vào dung dịch AgNO3trong NH3thì hiện tượng thu được là

A. xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. xuất hiện kết tủa màu đen.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp isopren thu được poliisopren là một loại polime có tính đàn hồi cao và được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, kĩ thuật. Công thức phân tử của isopren là

A. C5H10.

B. C5H8.

C. C4H6.

D. C4H8.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Công thức CH3−C≡CH ứng với tên gọi nào sau đây

A. axetilen.

B. metylaxetilen.

C. propan.

D. propen.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất neopentan có tên thay thế là

A. 2-metylbutan.

B. propan.

C. pentan.

D. 2,2-đimetylpropan.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt glixerol với etanol ta dùng chất nào dưới đây?

A. Cu.

B. Cu(OH)2.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ancol metylic có công thức phân tử là

A. C3H7OH.

B. C3H5OH.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận xét đúng?

A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phenol C6H5OH là một ancol thơm.

D. Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được sử dụng để điều chế trực tiếp C2H2trong phòng thí nghiệm?

A. CaO.

B. Al4C3.

C. Al.

D. CaC2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây là ankađien liên hợp?

A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.

B. CH3−CH=C=CH−CH3.

C. CH2=CH−CH=CH2.

D. CH2=C=CH−CH3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. đimetylete.

B. phenol.

C. etanol.

D. metanol.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử tổng quát của ankan là (n ≥ 1)

A. CnH2n-2.

B. CnH2n.

C. CnH2n+4.

D. CnH2n+2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hóa chất được dùng để phân biệt hai khí C2H6và C2H4

A. khí CO2.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch Br2.

D. khí oxi.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack