32 CÂU HỎI
Đốtcháyhoàntoàn3,6gamhidrocacbonXthuđược5,6lítkhíCO2(đktc).CTPTcủaXlà
A.C4H10.
B.C5H10.
C.C4H8.
D. C5H12.
ChotoluentácdụngvớiBr2khan(Fe,to,tỉlệ1:1)thuđượcsảnphẩmchínhlà
A.benzylbromua.
B.m-bromtoluen.
C.o-bromtoluenvàp-bromtoluen.
D.m-bromtoluenvàp-bromtoluen.
Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít ddBr2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPTcủa2 hiđrocacbon là
A.C3H4vàC4H8.
B.C2H2 vàC3H8.
C. C2H2vàC4H8.
D.C2H2 vàC4H6.
Chấtnàosauđâycókhảnăngtrùnghợptạopolime
A.CH CH.
B.CH2Br-CHBr-CH2-CH3.
C.CH3-CH3.
D.CH2=CH2.
ankanCH3CH(CH3)CH2CH3cótênlà
A.2-metylbutan.
B.Isobutan.
C.petan.
D.3-metylbutan.
ChobutantácdụngvớiCl2(as,1:1),sốdẫnxuấtmonoclo tốiđathuđượclà
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Trongcôngnghiệpkhíaxetilenđượcđiềuchếtừ
A.HỗnhợpCH3COONavớivôitôixút.
B.CH4.
C.C4H10.
D.CaC2.
Chocácphátbiểusau
(a). Ankan từ C1 đến C4 là chất khí ở điều kiện thường và hầu như không tan trong nước
(b).But-2-en khitácdụngvớiHClsẽtạo rahỗnhợp 2sản phẩm
(c). Có 1 ankin có CTPT C5H8 tạo kết tủa màu vàng khi dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3
(d).Táchnướcancoletylic(C2H5OH)vớixúctácH2SO4đặcở170oCsẽthuđượcetilen
(e).Khicháyaxetilentỏarấtnhiềunhiệtnênđượcdùngtrongđènxìoxi-axetilenđểhàn,cắtkimloại
Sốphátbiểu đúnglà:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
AnkenCH3–CH(CH3)–CH=CH2cótênthaythếlà
A.3-metylbut-1-en.
B.2-metylbutan.
C.2-metylbut-3-en.
D.3-metylbut-1,2-en.
Trongcáccôngthứccấutạo:
(I)CH3CH2CH=CHCH3 (II)CHBr=CHBr (III)CH2=CHCH2CH3
(IV)HOOC-CCl=CHBr (V)CH3CH=C(CH3)2
Côngthứccấutạocóđồngphâncis-translà
A.I,II,IV.
B.I,II,IV, V.
C.III,IV.
D.I,II,III.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của benzen
A.C7H8;; C8H8.
B.C6H6;C7H8.
C. C7H8;C10H8.
D.C6H6; C8H8.
Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5; 1; 1,5. CTPT của K, L, M(viếttheo thứ tự tươngứng)là
A.C3H8,C3H4,C2H4.
B.C3H4,C3H6,C3H8.
C.C2H4,C2H6,C3H4.
D. C2H2,C2H4,C2H6.
Phảnứngđặctrưngcủaankanlàphảnứng
A.Dễthếkhó cộng.
B.Oxihóakhônghoàntoàn.
C.Thế.
D.Cộng.
ChotoluentácdụngvớidungdịchKMnO4đunnóngthuđượcsảnphẩmlà
A.C6H5COOK,MnO2,H2O.
B.C2H4(OH)2,MnO2,KOH.
C.C6H5OH,MnO2,KOH,H2O.
D. C6H5COOK,MnO2,KOH,H2O.
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phảnứng là
A.CH3-CH=CBr-CH3.
B.CH3CHBrCH=CH2.
C.CH2BrCH2CH=CH2.
D.CH3-CH=CH-CH2Br.
Cho metan tác dụng với Cl2 (as) thu được dẫn xuất X có % khối lượng cacbon là 14,11%.CTPTcủaX là:
A.CCl4.
B.CH2Cl2.
C.CHCl3.
D.CH3Cl.
Sốankanlàchấtkhíởđiềukiệnthườnglà
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Dựavàovịtrítươngđốigiữahailiênkếtđôi,cóthểchiaankađienthànhmấyloại
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
HợpchấtC5H10cóbaonhiêuđồngphânanken?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Isoprencócôngthứclà
A.CH3-CH(CH3)–CH2-CH3.
B.CH2=CH –CH=CH2.
C.CH3-CH=CH-CH3.
D.CH2=C(CH3)– CH=CH2.
Đểđiềuchếmetantrongphòngthínghiệm,tathựchiệnphảnứngnàosau:
A. Chocanxicacbuatácdụngvớinướcdư.
B. Crackinhbutan.
C. ĐunancoletylicvớiH2SO4đặcở170oC.
D. Nunghỗnhợpnatriaxetatvớivôitôixút.
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ởđktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là
A.CH3-CH=CH2.
B.CH3-C≡CH.
C.CH≡CH.
D.CH2=CH - C≡CH.
Dẫn 11,2 lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy có 96 gamBr2 phản ứng. Mặt khác nếu dẫn 11,2 lít hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 48 gamkếttủamàu vàng nhạt.% thểtích củametan trong Xlà:
A.40%.
B.60%.
C.20%.
D.80%.
Số đồng phân của ankan có CTPT C5H12 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
QuytắccộngMac-côp-nhi– côpápdụngchotrườnghợpnàosauđây
A. Ankenbấtđốixứngtácdụngvớitácnhânđốixứng.
B. Ankenbấtđốixứngtácdụngvớitácnhânbấtđốixứng.
C. Ankenđốixứngtácdụngvớitácnhânđốixứng.
D. Ankenđốixứngtácdụngvớitácnhânbấtđốixứng.
Đểphânbiệtaxetilenvàbut-2-intacóthểdùnghóachấtnàosauđây
A.dung dịchAgNO3/NH3.
B.dungdịchKMnO4.
C.dung dịchBr2.
D.dung dịchHCl.
HỗnhợpkhíXgồmH2vàC2H4cótỉkhốisovớiHelà3,75.DẫnXquaNinungnóng,thuđượchỗnhợpkhíY cótỉkhốisovớiHelà5.Hiệu suấtcủaphảnứng hiđrohoálà
A. 20%
B. 50%
C. 25%
D. 40%
Phátbiểunàosauđâyvềcấutạobenzenlàkhôngđúng
A. có6nguyêntửcacbonvà6nguyêntửhidrokhôngcùngnằmtrênmộtmặtphẳng.
B. cóhìnhlụcgiácđều.
C. có3liênkếtπ.
D. cóCTPT làC6H6.
Cho 5,6 lít butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thì phần trăm butan đã phản ứng là H%, thuđược 8,96 lít hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2, CH4, C2H6, C3H6, C2H4. Biết các khí đo ở đktc.GiátrịhợplícủaH là
A. 42,85
B. 40,00
C. 50,00
D. 60,00
DãyđồngđẳngcủaankencóCTTQlà
A.CnH2n+2(n≥1).
B.CnH2n-2(n≥2).
C. CnH2n-2(n≥3).
D.CnH2n(n≥2).
Chấtnàosauđâythuộcdãyđồngđẳngcủaankan
A.CH2=CH-CH=CH2.
B.CH2=CH2.
C.CH3-CH3.
D. CH CH.
Khiđốtcháyhoàntoànmộtankin,sảnphẩmthuđượcsẽcó
A.
B.
C.
D.