40 CÂU HỎI
Ankan là các hiđrocacbon
A. no, mạch vòng.
B. no, mạch hở.
C. không no, mạch hở.
D. không no, mạch vòng.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H8. Tên gọi của X là
A. etan.
B. metan.
C. propan.
D. butan.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C5H12.
D. C3H8.
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Etan.
B. Propan.
C. Butan.
D. Pentan.
Cho phản ứng: CH3COONa (r) + NaOH (r) X (k) + Na2CO3. Khí X là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C2H6.
Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về:
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon.
D. Số liên kết cộng hoá trị.
Số liên kết xich ma (s) trong một phân tử butan là:
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
Ankan X có công thức như sau: CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)2. Tên gọi của X là:
A. 2-etyl-4-metylpentan.
B. 4-etyl-2-metylpentan.
C. 2,4-đimetylhexan.
D. 3,5-đimetylhexan.
Cho isobutan tác dụng với Cl2 (có chiếu sáng). Số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm propan và butan thu được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 25 : 32. Thành phần phần trăm theo số mol của butan trong hỗn hợp là
A. 57,14%.
B. 42,86%.
C. 25%.
D. 75%.
Công thức phân tử chung của các anken là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n‒2 (n ≥ 3).
D. CnH2n−2 (n ≥ 2).
Propen có tên gọi khác là
A. propilen.
B. etilen.
C. axetilen.
D. propan.
Nhóm CH2=CH– có tên là
A. etyl.
B. vinyl.
C. anlyl.
D. phenyl.
Etilen làm mất màu dung dịch KMnO4 thuộc loại phản ứng
A. thế.
B. oxi hóa không hoàn toàn.
C. cộng.
D. oxi hóa hoàn toàn.
Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách
A. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
B. tách hiđro của etan.
C. đun nóng natri axetat khan với vôi tôi xút.
D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.
Cho các chất sau:
CH3–CH=CH2; CH3–CH=C(CH3)2; C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5;
C2H5–C(CH3)=C(CH3)–CH3; C2H5-CH=C(C2H5)CH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho 2-metylpropen cộng hợp HCl có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình vẽ:
Chọn câu sai.
A. Phương trình phản ứng của (X): C2H5OH C2H4 + H2O.
B. Đá bọt có vai trò làm cho hỗn hợp sôi đều, tránh sôi cục bộ.
C. Bông tẩm NaOH đặc để ngăn chặn sự thoát khí độc.
D. Khí (Y) tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?
A. Đều không màu và nhẹ hơn nước.
B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.
D. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.
Hiđro hóa hoàn toàn một mẫu olefin thì hết 291,2 ml H2 (đktc) và thu được một ankan phân nhánh. Cũng lượng olefin đó khi tác dụng với brom thì tạo thành 2,99g dẫn xuất đibrom. Giả thiết hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Tên gọi của olefin trên là(Cho: C = 12; H = 1; Br = 80)
A. 2-metylbut-1-en.
B. 3-metylbut-3-en.
C. pent-1-en.
D. 2-metylpropen.
Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi C=C được gọi là
A. ankan.
B. anken.
C. ankađien.
D. xicloankan.
Ankađien liên hợp là các ankađien có đặc điểm là
A. hai liên kết đôi liền nhau.
B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
C. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi cách nhau nhiều hơn một liên kết đơn.
Tên thông thường của propađien (CH2=C=CH2) là
A. metylaxetilen.
B. etilen.
C. anlen.
D. propilen.
Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là
A. CH2=C=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
D. CH3-CH=CH-CH3.
Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien được ứng dụng để điều chế
A. cao su buna.
B. nhựa PE.
C. nhựa PP.
D. chất dẻo.
Đốt cháy hoàn toàn một ankađien liên hợp (X) cần 4,704 lít O2 (đktc) thu được 6,6 gam CO2. Số công thức cấu tạo của (X) là: (Cho: C = 12; H = 1; O = 16)
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm
A. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xich ma (s).
B. 2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xich ma (s).
C. 3 liên kết pi (p).
D. 3 liên kết xich ma (s).
Công thức phân tử của metyl axetilen là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C3H6.
D. CH4.
Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?
A. vàng nhạt.
B. trắng.
C. đen.
D. xanh.
Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế từ
A. C2H5OH.
B. CH3COONa.
C. CaC2.
D. CH4.
Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi-axetilen để
A. hàn, cắt kim loại.
B. tổng hợp polime.
C. sản xuất tơ sợi.
D. sản xuất keo dán.
Một ankin (X) có công thức phân tử là C5H8 không tạo kết tủa màu vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3. Tên thông thường của (X) là
A. metyletylaxetilen.
B. etylmetylaxetilen.
C. pent-1-in.
D. pent-2-in.
Khi cho propin phản ứng với hidrobromua dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm chính là
A. CH3-CBr2-CH3.
B. CH2Br-CHBr-CH3.
C. CHBr2-CH2-CH3.
D. CH2Br-CH2-CH2Br.
Dẫn một lượng khí axetilen qua bình đựng 400 ml dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam kết tủa. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 (D = 1,0625 g/ml) đã dùng: (Cho: C = 12; H = 1; Ag = 108)
A. 2,4%.
B. 1,2%.
C. 0,6%.
D. 02,55%.
Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng có khả năng tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 65 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 30,1 gam. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: (Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40)
A. C2H2 và C3H4.
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8.
D. C5H8 và C6H10.
Cho các chất: metan, propen, axetilen, vinylaxetilen và isopren. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với H2 (Ni, to) là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Chọn phát biểu đúng:
A. Ankan có đồng phân mạch cacbon.
B. Hidrocacbon có công thức CnH2n là anken.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankin C4H6 có 3 đồng phân.
Cho chuỗi chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z đều là hợp chất hữu cơ. Tên gọi của Z là
A. Buta-1,2-đien.
B. Đivinyl.
C. Vinylaxetilen.
D. Butan.
Để phân biệt các khí C2H4, CH4, C2H2 chứa trong các lọ mất nhãn có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. dd Ca(OH)2, dd AgNO3/NH3 dư.
B. dd AgNO3/NH3 dư, dd Br2.
C. dd Br2, dd KMnO4.
D. dd Br2.
Đốt cháy hỗn hợp 0,04 mol hỗn hợp 1 anken và 1 ankin thu được 0,09 mol CO2 và 0,06 mol H2O. Công thức phân tử của anken và ankin là
A. C2H4 và C3H4.
B. C4H8 và C2H2.
C. C3H6 và C2H2.
D. C3H6 và C3H4.