28 CÂU HỎI
Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH3Cl, C6H5Br.
B. CO2, CaCO3.
C. CO, CaC2.
D. NaHCO3, NaCN.
Có bao nhiêu ankin tương ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2.
A. Có kết tủa trắng xuất hiện.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Có kết tủa đen xuất hiện.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. C8H18.
B. C2H6.
C. C10H22.
D. C7H16.
Chất nào sau đây được gọi là khí đất đèn?
A. C2H6.
B. C2H4
C. C3H4
D. C2H2
Hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X cần vừa đủ 18 lít khí oxi (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của hai anken là.
A. C3H6 và C4H8.
B. C2H4 và C3H6.
C. C4H8 và C5H10.
D. C2H4 và C4H8.
Phần trăm khối lượng hiđro trong ankan X là 25,00%. Công thức phân tử của X là
A. C2H6.
B. CH4.
C. C4H10.
D. C3H8.
Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng oxi hóa.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử propilen là
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?
A. but-2-in.
B. propin.
C. but-1-in.
D. axetilen.
Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. butan.
B. etilen.
C. etan.
D. propan.
Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi C=C được gọi là
A. xicloankan.
B. ankan.
C. ankađien.
D. anken.
Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là
A. CH2=C=CH-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Anken CH3-CH=CH-CH3 có tên là
A. metylprop-2-en.
B. but-2-en.
C. but-1-en.
D. but-3-en.
Sản phẩm chính tạo thành từ phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ thấp (khoảng -80oC) là
A. CH2Br-CH=CH-CH2Br.
B. CHBr2-CH2-CH=CH2.
C. CH2Br-CHBr-CH=CH2.
D. CH3-CBr2-CH=CH2.
Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etilen?
A. isopren.
B. benzen.
C. but -1- en.
D. axetilen.
Cho Canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lit khí (đktc). Khối lượng Canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
A. 9,6 gam.
B. 4,8 gam.
C. 4,6 gam.
D. 12 gam.
Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Đặc điểm nào sau đây là của hiđrocacbon no?
A. Có ít nhất một vòng no.
B. Có ít nhất một liên kết đôi.
C. Chỉ có liên kết đôi.
D. Chỉ có liên kết đơn.
Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất?
A. CH2O.
B. C6H6.
C. C6H12O6.
D. C2H6.
Cho phản ứng: 3CH≡CH A. A là
A. C6H10.
B. C6H6.
C. C6H8.
D. C4H6.
Propan có công thức phân tử là
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C3H6.
D. C2H6.
Phản ứng hiđro hóa anken thuộc loại phản ứng nào dưới đây?
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng thế.
Etilen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-2 (n≥2).
B. CnH2n+2 (n≥1).
C. CnH2n-6 (n≥6).
D. CnH2n (n≥2).
Cócácchất sau:etan(1), propan(2), butan(3), pentan(4). Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. 1, 2, 4, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 3, 4, 2, 1.
D. 3, 4, 1, 2.
Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH3-CH3-)n .
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2=CH2-)n .
D. (-CH=CH-)n.
Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. O2.
B. CH4.
C. C2H2.
D. H2.