vietjack.com

Bộ 11 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)
Quiz

Bộ 11 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. C7H16.

B. C4H10.

C. C6H14.

D. C5H12.

2. Nhiều lựa chọn

Khi cho isobutan tác dụng với Br2 (to) theo tỷ lệ mol 1:1 thì sản phẩm chính là

A. (CH3)3CBr.

B. CH3CH2CHBrCH3.

C. (CH3)2CHCH2Br.

D. CH3CH2CH2CH2Br.

3. Nhiều lựa chọn

Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.

B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.

C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.

D. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.

4. Nhiều lựa chọn

Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4, sản phẩm nào không được sinh ra sau phản ứng?

A. HO-CH2-CH2-OH.

B. CH3-CH3.

C. MnO2.

D. KOH.

5. Nhiều lựa chọn

Buta-1,3-đien phản ứng với Br2 (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu cộng 1, 4 thì thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?

A. CH2 = CH – CHBr – CH3.

B. CH2Br – CHBr – CH = CH2.

C. CH3 − CH = CH – CH2Br.

D. CH2Br – CH = CH – CH2Br.

6. Nhiều lựa chọn

Danh pháp IUPAC của ankin CH3CH(CH3)C≡CCH3

A. 4-metylpent-2-in.

B. 2-metylpent-3-in.

C. 4-metylpent-3-in.

D. 2-metylpent-4-in.

7. Nhiều lựa chọn

Số liên kết đơn trong phân tử propan là

A. 10.

B. 8.

C. 6.

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo CH3-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. Butan.

B. Metan.

C. Etan.

D. Propan.

9. Nhiều lựa chọn

Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 81,82%. Công thức phân tử của X là

A. C4H10.

B. CH4.

C. C3H8.

D. C2H6.

10. Nhiều lựa chọn

Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Khi chiếu sáng hoặc đun nóng, các ankan không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cháy.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng thế.

12. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất CH2O và có khối lượng mol phân tử bằng 60,0 g/mol. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.

B. CH4O.

C. CH2O.

D. C2H4O.

13. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan là

A. CnH2n với (n 2).

B. CnH2n – 6 với (n 6).

C. CnH2n – 2 với (n 2).

D. CnH2n + 2 với (n 1).

14. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử buta-1,3-đien có

A. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.

B. hai liên kết đôi cạnh nhau.

C. một liên kết đôi và một liên kết ba.

D. hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn.

15. Nhiều lựa chọn

Anken là những hiđrocacbon

A. mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.

B. mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.

C. mạch hở trong phân tử có một liên kết ba C≡C.

D. mạch vòng trong phân tử có một liên kết đôi C=C.

16. Nhiều lựa chọn

Eten có tên gọi khác là

A. butilen.

B. etilen.

C. propilen.

D. axetilen.

17. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của isopren là

A. C5H10.

B. C4H6.

C. C5H8.

D. C4H8.

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất đồng đẳng của C2H6?

A. C2H5Cl.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. C3H6.

19. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện phản ứng trùng hợp hiđrocacbon X thu được sản phẩm có tên gọi là poliisopren. Chất X là

A. 2-metylbuta-1,3-đien.

B. penta-1,4-đien.

C. pent-2-en.

D. buta-1,3-đien.

20. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào không đúng về tính chất vật lý của các anken?

A. Ở nhiệt độ thường, các anken từ C5H10 trở đi là những chất lỏng hoặc chất rắn.

B. Các anken đều nhẹ hơn nước (D < 1 g/cm3) và tan trong nước.

C. Ở nhiệt độ thường, các anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí.

D. Nhiệt độ sôi của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

21. Nhiều lựa chọn

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.

D. CH3-CH2-CHBr-CH3.

22. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, CH4 được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?

A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

C. CaC2.

D. CH3COONa.

23. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là

A. liên kết Van der Waals.

B. liên kết ion.

C. liên kết kim loại.

D. liên kết cộng hóa trị.

24. Nhiều lựa chọn

Ba phân tử axetilen cộng hợp với nhau tạo thành

A. etilen.

B. benzen.

C. vinylaxetilen.

D. etylaxetilen.

25. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là đồng phân của but-2-en?

A. Buta-1,3-đien.

B. But-2-in.

C. But-1-in.

D. But-1-en.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 0,15 mol C3H4 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị của m là

A. 19,95.

B. 22,05.

C. 10,80.

D. 21,60.

27. Nhiều lựa chọn

Ngày nay trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu từ

A. Al4C3.

B. CH4.

C. CaC2.

D. C2H4.

28. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 7,0 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96.

B. 17,92.

C. 16,80.

D. 11,20.

© All rights reserved VietJack