28 CÂU HỎI
Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử buta - 1,3 – đien?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Butan có công thức phân tử là
A. C4H10.
B. C3H6.
C. C2H6.
D. C3H8
Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là
A. But-1-en.
B. But-2-en.
C. But - 2-in.
D. Buta-1,3-đien.
Cho phản ứng: Al4C3 + H2O → X+ Al(OH)3. Chất X là
A. C2H6
B. CH4
C. C3H6
D. C3H8
Anken là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có chứa số liên kết là :
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Chất nào sau đây thuộc dẫn xuất hiđrocacbon?
A. CH4
B. C2H6.
C. C2H5Cl.
D. C4H10.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. C10H22.
B. C8H18.
C. C7H16.
D. C3H8.
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4?
A. Propan.
B. Axetilen.
C. Isopren.
D. Etilen.
Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của ankan?
A. CnH2n+2 với (n 1).
B. CnH2n-2 với (n 1).
C. CnH2n+2-2k với (n 1).
D. CnH2n-6 với (n 1).
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10?
A. 4 đồng phân.
B. 5 đồng phân.
C. 2 đồng phân.
D. 3 đồng phân.
Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Propin.
B. Propan.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. Chất A có CTCT là
A. CH3CHO.
B. CH2=CHOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Đồng phân là những chất có cùng
A. công thức đơn giản nhất.
B. thành phần nguyên tố.
C. khối lượng phân tử.
D. công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.
B. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.
C. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.
D. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.
Thuốc thử dùng để phân biệt etan và etilen là
A. quỳ tím ẩm.
B. tàn đóm lửa.
C. nước vôi trong.
D. nước brom.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau:
A. Dung dịch bị mất màu tím và chuyển sang màu xanh.
B. Có xuất hiện bọt khí.
C. Không có hiện tượng xảy ra.
D. Dung dịch bị mất màu tím và có kết tủa đen xuất hiện
Etilen có tên gọi khác là
A. eten.
B. propan.
C. etylic.
D. Etan.
Số liên kết trong phân tử CH C- CH là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi hiđrat hóa but - 1- en?
A. CH3CH2CH2CH2Cl.
B. CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH(OH)CH3.
Đốt cháy hoàn toàn a mol ankin tạo ra b mol CO2 và c mol H2O. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A. a = b + c
B. a = c
C. a = b
D. b > c
Buta - 1,3 – đien phản ứng với Br2 (tỉ lệ mol 1: 1) theo kiểu 1,2, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2Br.
B. CH2 = CH - CH2 - CH2Br.
C. CH2 = CH - CHBr -CH2Br.
D. CH2Br -CH=CH-CH2Br.
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Butan.
B. Metan.
C. Propan.
D. Etan.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H7Cl?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. metylpropan.
B. but-1-en.
C. butan.
D. cacbon đioxit.
Một ankan X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22. Vậy X có CTPT là
A. C4H10.
B. C3H8.
C. C5H8.
D. C6H14.
Cho phản ứng sau: CH3 -CH2-CH3 + Cl2 phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo (tỉ lệ 1:1)?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Cho 0,2 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 20,8
B. 48,0
C. 26,6
D. 21,6
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng cháy.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng thế.