vietjack.com

Bộ 11 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)
Quiz

Bộ 11 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3-CH2-CHBr-CH3.

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.

C. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

2. Nhiều lựa chọn

Đồng đẳng là những chất có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm

A. OH.

B. NH2.

C. CH3.

D. CH2.

3. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử hiđro trong phân tử pentan là

A. 12

B. 4

C. 10

D. 6

4. Nhiều lựa chọn

Ankan có công thức tổng quát là

A. CnH2n-2 với (n  3).

B. CnH2n-6 với (n  6).

C. CnH2n+2 với (n 1).

D. CnH2n với (n  2).

5. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol C3H4 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là

A. 15,78

B. 13,3

C. 15,77

D. 14,7

6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?

A. 6 đồng phân.

B. 3 đồng phân.

C. 5 đồng phân.

D. 4 đồng phân.

7. Nhiều lựa chọn

Propen có tên gọi khác là

A. axetilen.

B. propan.

C. propilen.

D. etilen.

8. Nhiều lựa chọn

Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 75%. Công thức phân tử của X là

A. C4H10.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. CH4.

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?

A. Etilen.

B. Metan.

C. Propilen.

D. Axetilen.

10. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A. C2H4.

B. CH4.

C. C4H10.

D. C3H8.

11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon?

A. C2H5OH.

B. CH3CHO.

C. C2H5NH2.

D. C2H6.

12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ điều chế như sau Cho sơ đồ điều chế như sau Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?  (ảnh 1) Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?

A. C2H4.

B. NH3.

C. C2H2.

D. CH4.

13. Nhiều lựa chọn

Phân tử isopren có cấu trúc dạng

A. mạch nhánh.

B. mạch vòng no.

C. mạch vòng không no.

D. mạch thẳng.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac?

A. Propin.

B. But-1-in.

C. Axetilen.

D. Pent-2-in.

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.

B. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.

C. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.

D. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.

16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn a mol anken tạo ra x mol CO2 và y mol H2O. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?

A. a = x + y

B. x = y

C. x > y

D. x < y

17. Nhiều lựa chọn

Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của anken là

A. axetilen.

B. etilen.

C. metan.

D. etan.

18. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Propan.

B. Metan.

C. Etan.

D. Butan.

19. Nhiều lựa chọn

Cho CH3-CH2-CH2-CH3 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

20. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: C2H2 + H2O 80oCHg2+ A. Chất A có CTCT là

A. CH2=CHOH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

21. Nhiều lựa chọn

Buta - 1,3 – đien phản ứng với H2 (tỉ lệ mol 1: 1) theo kiểu 1,4, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?

A. CH3 – CH = CH-CH3.

B. CH3 - CH2 - CH2 - CH3.

C. CH2 = CH-CH2-CH3.

D. CH2 = CH - CH2 - CH3.

22. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử dùng để phân biệt propan và etilen là

A. tàn đóm lửa.

B. quỳ tím ẩm.

C. nước brom.

D. nước vôi trong.

23. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?

A. Không tan.

B. Tan ít.

C. Tan nhiều.

D. Tan.

24. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là

A. But-2-in.

B. But-2-en.

C. But - 1 -en.

D. Buta - 1,3-dien.

25. Nhiều lựa chọn

liên kết πσcủa liên kết ba trong phân tử ankin lần lượt là

A. 1 và 2.

B. 2 và 2.

C. 2 và 1.

D. 3 và 0.

26. Nhiều lựa chọn

Phản ứng đặc trưng của Ankan là

A. Cộng với halogen.

B. Thế với halogen.

C. Đề hydro hoá.

D. Crackinh.

27. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: CaC2 + H2O → X + Y. Các chất X, Y lần lượt là

A. CH4, Ca(OH)2.

B. CH4, CaO.

C. C2H2, Ca(OH)2.

D. C2H6, Ca(OH)2.

28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack