28 CÂU HỎI
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
Đồng đẳng là những chất có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm
A. OH.
B. NH2.
C. CH3.
D. CH2.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử pentan là
A. 12
B. 4
C. 10
D. 6
Ankan có công thức tổng quát là
A. CnH2n-2 với (n 3).
B. CnH2n-6 với (n 6).
C. CnH2n+2 với (n 1).
D. CnH2n với (n 2).
Cho 0,1 mol C3H4 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 15,78
B. 13,3
C. 15,77
D. 14,7
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?
A. 6 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 4 đồng phân.
Propen có tên gọi khác là
A. axetilen.
B. propan.
C. propilen.
D. etilen.
Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 75%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. CH4.
Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Propilen.
D. Axetilen.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. C2H4.
B. CH4.
C. C4H10.
D. C3H8.
Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. C2H5NH2.
D. C2H6.
Cho sơ đồ điều chế như sau
Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. C2H4.
B. NH3.
C. C2H2.
D. CH4.
Phân tử isopren có cấu trúc dạng
A. mạch nhánh.
B. mạch vòng no.
C. mạch vòng không no.
D. mạch thẳng.
Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac?
A. Propin.
B. But-1-in.
C. Axetilen.
D. Pent-2-in.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.
B. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.
C. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.
D. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.
Đốt cháy hoàn toàn a mol anken tạo ra x mol CO2 và y mol H2O. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A. a = x + y
B. x = y
C. x > y
D. x < y
Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của anken là
A. axetilen.
B. etilen.
C. metan.
D. etan.
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Propan.
B. Metan.
C. Etan.
D. Butan.
Cho CH3-CH2-CH2-CH3 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. Chất A có CTCT là
A. CH2=CHOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Buta - 1,3 – đien phản ứng với H2 (tỉ lệ mol 1: 1) theo kiểu 1,4, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. CH3 – CH = CH-CH3.
B. CH3 - CH2 - CH2 - CH3.
C. CH2 = CH-CH2-CH3.
D. CH2 = CH - CH2 - CH3.
Thuốc thử dùng để phân biệt propan và etilen là
A. tàn đóm lửa.
B. quỳ tím ẩm.
C. nước brom.
D. nước vôi trong.
Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Không tan.
B. Tan ít.
C. Tan nhiều.
D. Tan.
Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là
A. But-2-in.
B. But-2-en.
C. But - 1 -en.
D. Buta - 1,3-dien.
liên kết và của liên kết ba trong phân tử ankin lần lượt là
A. 1 và 2.
B. 2 và 2.
C. 2 và 1.
D. 3 và 0.
Phản ứng đặc trưng của Ankan là
A. Cộng với halogen.
B. Thế với halogen.
C. Đề hydro hoá.
D. Crackinh.
Cho phản ứng sau: CaC2 + H2O → X + Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. CH4, Ca(OH)2.
B. CH4, CaO.
C. C2H2, Ca(OH)2.
D. C2H6, Ca(OH)2.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4