40 CÂU HỎI
Công thức phân tử chung của ankan là:
A.
B.
C.
D.
Phản ứng đặc trưng của ankan là:
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng đốt cháy.
Ankan C4H10 có số đồng phân là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ankan CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên thay thế là:
A. 2-metylpropan.
B. 3-metylbutan.
C. 2-metylbutan.
D. 3-metylpentan.
Tên nào sau đây là tên thông thường của ankan
A. metan.
B. propan.
C. isobutan.
D. pentan.
3-metylpentan có công thức cấu tạo là:
A. CH3CH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)CH2CH3.
D. CH3CH(CH3)CH3.
Ankan X có chứa 82,76% cacbon theo khối lượng. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. butan.
Chất X có công thức . Cacbon đầu mạch của X là cacbon số mấy?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Propan không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
Ankan có tên gọi khác là:
A. parafin.
B. olefin.
C. prafin.
D. caboxyl.
Chất X có công thức CH3 – CH2 – CH2 – CH=CH2. Công thức phân tử của X là:
A. C5H8.
B. C5H10.
C. C4H10.
D. C4H8.
Hợp chất CH2=CH2 thuộc dãy đồng đẳng của:
A. ankan.
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
Ankan A có 17,24% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chất nào sau đây được gọi là khí đất đèn?
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C3H4.
Để nhận biết hexan và hex-2-en ta có thể dùng thuốc thử:
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch nước Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Hiđrocacbon no là:
A. là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tố là cacbon và hiđro.
C. là hiđrocacbon chỉ có mạch hở và chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3 là:
A. 2-metyl hex-3-en.
B. 2-metyl hex-3-in.
C. Etyl isopropyl axetilen.
D. 5-metyl hex-3-in.
Propin có công thức cấu tạo là:
A. CH2 = CH – CH3.
B. CH ≡ CH.
C. CH3 – CH2 – CH3.
D. CH3 – C ≡ CH.
Chất nào sau đây là ankin?
A. But-2-en.
B. Propan.
C. Axetilen.
D. Butilen.
Cho ankin X có công thức cấu tạo sau . Công thức đơn giản nhất của X là
A. C6H10.
B. C3H5.
C. CH2.
D. C6H5.
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể là ankin?
A. C4H10, C4H8.
B. C4H6, C3H4.
C. Chỉ có C4H6.
D. Chỉ có C3H4.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. CH2, C3H4, C4H6, C3H8.
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Hợp chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom?
A. C4H4
B. C4H6.
C. C4H8.
D. C4H10.
Hợp chất nào sau đây tác dụng được với AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng?
A. CH3 – C ≡ C – CH3.
B. CH ≡ CH.
C. CH2 = CH2.
D. CH3 – CH3.
1 mol ankin có thể cộng tối đa bao nhiêu mol brom?
A. 1 mol.
B. 2 mol.
C. 3 mol.
D. 4 mol.
Phản ứng nào sau đây là loại phản ứng đặc trưng của các hidrocacbon không no?
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng oxi hóa.
Công thức phân tử của ankin có 10 nguyên tử H trong phân tử là
A. C6H10.
B. C5H10.
C. C4H10.
D. C3H10.
Tên gọi của loại phản ứng C4H10 CH4 + C3H6 là
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng cracking.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng đốt cháy.
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi (=).
C. một liên kết ba ().
D. hai liên kết đôi.
Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước và chìm trong lòng nước.
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.
D. Dầu lan rộng dưới đáy biển bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Butan.
B. But - 1- en.
C. Metylpropan.
D. Benzen.
Khí nào kích thích quả mau chín?
A. Hidro.
B. Oxi.
C. Axetilen.
D. Metan.
Propilen có số nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. But-2-en.
B. Butilen.
C. Axetilen.
D. Propan.
Trong một bộ kit test nhanh COVID-19 có cách công cụ minh họa sau:
Thứ tự tương ứng của hình minh họa và mô tả của một kit test nhanh COVID-19 là:
A. a-b-c-d.
B. a-c-b-d.
C. a-d-b-c.
D. b-a-d-c.
Mô tả sau là 4 bước chính (không theo thứ tự) để lấy được mẫu test dịch ty hầu
Thứ tự các bước phù hợp là
A. 1-2-3-4.
B. 2-4-1-3.
C. 2-1-4-3.
D. 3-2-1-4.
Sau khi lấy được mẫu test dịch tỵ hầu, ta ghi tên người được xét nghiệm lên khay test rồi nhỏ 3 giọt mẫu đã chiết vào giếng mẫu của khay thử. Cách nhỏ nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Bước cuối cùng ta đọc kết quả xét nghiệm test nhanh trong 15-30 phút. Không đọc kết quả sau 30 phút vì nó có thể làm kết quả sai. Trong số 5 khay kết quả test dưới đây có bao nhiêu mẫu test có khả năng cao là dương tính?
A. 1 mẫu.
B. 2 mẫu.
C. 3 mẫu.
D. 4 mẫu.