15 CÂU HỎI
Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 750,0 (g) kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 75%. Giá trị m cần dùng là bao nhiêu?
A. 1215,0.
B. 1080,0.
C. 810,0.
D. 455,6.
Aldehyde formic có
A. tính oxi hoá.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa và tính khử.
D. không có tính oxi hoá và tính khử.
Cho hình vẽ sau. Nêu hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch KMnO4?
A. Màu của dung dịch KMnO4nhạt dần.
B. Màu của dung dịch KMnO4không đổi.
C. Màu của dung dịch KMnO4nhạt dần, có kết tủa màu trắng.
D. Màu của dung dịch KMnO4nhạt dần, có kết tủa màu nâu đen.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể ngâm giấm ăn trong các vật dụng làm bằng nhôm.
(2) Trong chanh có chứa axit xitric nên có vị chua.
(3) Để giảm bớt nguy hại cho cơ thể khi uống rượu cần tăng nồng độ anđehit bằng cách làm nóng rượu khi đó lượng lớn andehit bốc hơi.
(4) Dung dịch fomalin dùng để bảo quản thức ăn (thịt, cá...)
(5) Uống phải fomanđehit có thể tăng hoạt động của tim, giảm thân nhiệt, hôn mê hoặc dẫn đến chết người.
(6) Axit axetic làm quỳ tím hóa đỏ còn anđehit axetic không làm đổi màu quỳ tím.
(7) Axit axetic tác dụng được với tất cả các muối.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO3trong dung dịch NH3(đun nóng hoặc không đun nóng):
A. CH3C≡C-CH3, HCHO, CH3CHO.
B. CH3C≡CH, CH3CHO, HCOOH.
C. CH3C≡CH, HCHO, CH3COCH3.
D. C2H2, HCHO, CH3COCH3.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3.
Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 5,6 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C4H8và C5H10.
B. C2H4và C3H6.
C. C5H10và C6H12.
D. C3H6và C4H8.
Toluen phản ứng với hỗn hợp H2SO4đặc và HNO3đặc dư sẽ thu được sản phẩm chủ yếu nào?
A. m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
B. 2,4,6-trinitrotoluen (TNT).
C. 2,3,4-trinitrotoluen.
D. o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, to(hiệu suất phản ứng là 80%) thu được m gam anđehit axetic. Giá trị của m là
A. 9,0 gam.
B. 6,6 gam.
C. 5,28 gam.
D. 7,2 gam.
Xét các chất: đimetylete (1), ancol etylic (2), ancol metylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (4), (2), (3), (1).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Cho các cặp chất tác dụng với nhau:
(1) benzen + dd Br2; (2) C2H2+ dd Br2; (3) C2H5OH + HBr, to; (4) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to; (5) C6H5CH=CH2+ dd KMnO4; (6) HCOOH + dd AgNO3/NH3, to; (7) C6H5OH + dd Br2 ; (8) C3H5(OH)3+ Cu(OH)2; Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien. X, Y lần lượt là:
A. axetilen, buta-1,3-đien.
B. axetilen, but-2-en.
C. etilen, buta-1,3-đien.
D. propin, isopropilen.
Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Nước Br2.
B. NaOH
C. NaHCO3.
D. Na.