20 CÂU HỎI
Sản phẩm X của phản ứng sau đây là chất nào?
CH3CH(OH)CH3X + H2O
A. CH2=C=CH2.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH3-CH=CH2.
Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 13000.
B. 15000.
C. 17000.
D. 12000.
Cho phenol phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch Br20,5M, sau phản ứng thu được 16,55 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 225 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 300 ml.
Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH≡CH; CH3CHO, HCOOH, CH3COOH.
B. CH4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO.
C. CH≡C-CH3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO.
D. CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO.
Để trung hòa dung dịch CH3COOH cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu đượclà
A. 4,92 gam.
B. 6,00 gam.
C. 2,40 gam.
D. 3,69 gam.
Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Axetilen có thể điều chế được nhiều chất đầu quan trọng cho các quá trình tổng hợp vô cơ.
B. Nhờ phản ứng trùng hợp, từ isopren có thể điều chế được poliisopren dùng sản xuất chất dẻo.
C. Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày.
D. Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
Anđehit C4H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 8,1 gam H2O. X có công thức chung là
A. CnH2n – 6(n ≥ 6).
B. CnH2n + 2(n ≥ 1).
C. CnH2n – 2(n ≥ 2).
D. CnH2n(n ≥ 2).
Cho 0,1 lít cồn etylic 95otác dụng với Na dư thu được V lít khí H2(đktc). Biết rằng ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 43,23 lít.
B. 21,615 lít.
C. 37 lít.
D. 18,5 lít.
Hãy chọn câu phát biểu sai.
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
B. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa trắng.
C. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí.
Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch Br2, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Axetilen, propin.
B. Etilen, axetilen.
C. Metan, etilen.
D. Metan, propin.
Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho dung dịch glixerol (một lượng vừa đủ) vào Cu(OH)2?
A. Tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa màu trắng.
C. Tạo dung dịch màu xanh và có khí thoát ra.
D. Tạo kết tủa màu xanh.
Cho các chất : C2H5OH; ; CH3COOH; CH3CHO. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với NaOH?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Chất nào sau đây là axit axetic?
A. H-COOH.
B. HOOC-COOH.
C. CH3-COOH.
D. C6H5-COOH.
Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen?
A. .
B. .
C. .
D. .
Ankan CH3-CH2-CH3có tên gọi thay thế là
A. butan.
B. propan.
C. isopropan.
D. etan.
Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3–CH=CBr–CH3.
B. CH3–CHBr–CH=CH2.
C. CH2Br–CH2–CH=CH2.
D. CH3–CH=CH–CH2Br.
Để phân biệt 3 chất khí : CH3-CH3, CH2=CH2, CH≡CH, người ta dùng các thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4; dung dịch Br2.
B. Dung dịch Br2; dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Br2; dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2.
Công thức nào sau đây là công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở ?
A. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).