15 CÂU HỎI
Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thấy
A. màu của dung dịch đậm hơn.
B. màu của dung dịch nhạt dần.
C. có kết tủa màu nâu đen.
D. có kết tủa màu vàng nhạt.
Đặc điểm nào sau đây sai đối với ancol etylic?
A. Tan vô hạn trong nước.
B. Là chất lỏng, không màu.
C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
D. Nhiệt độ sôi rất thấp.
Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và C3H5(OH)3, có thể dùng
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. quì tím.
D. Cu(OH)2/OH-.
Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nên thu khí etilen vào bình bằng phương pháp đẩy nước.
B. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nước brom dư.
C. Dung dịch phản ứng gồm CH3OH và H2SO4đặc.
D. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.
Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) không tạo thành
A. p- Br-C6H4-CH3.
B. C6H5Br6CH3.
C. HBr.
D. o-Br-C6H4-CH3.
Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol CH3OH và 0,2 mol C3H7OH với dung dịch H2SO4đặc ở 140oC một thời gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CH3OH, C3H7OH lần lượt là 60% và 40%. Giá trị của m là
A. 10,56.
B. 6,30.
C. 5,88.
D. 8,22.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z T axit Q. Biết hiđrocacbon X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Chất T có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H2.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Hợp chất CH3CH2CH2OH thuộc loại ancol bậc
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Sục từ từ 3,36 lít (đktc) propilen (C3H6) vào bình đựng brom dư (trong dung môi CCl4), khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng là
A. 32.
B. 48.
C. 24.
D. 12.
Axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Quá trình làm món sấu ngâm đường, để làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sấu vào dung dịch
A. phèn chua.
B. nước vôi.
C. muối ăn.
D. giấm ăn.
Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 10,85 gam X, thu được 10,08 lít khí CO2(đktc) và 9,45 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X có mặt của H2SO4đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m gần nhất với
A. 4,6.
B. 7,7.
C. 6,1.
D. 5,4.
Chất nào sau đây không phản ứng với CH3COOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. Cu.
B. CaCO3.
C. Zn.
D. C2H5OH.
Trong phân tử C2H2có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Metan thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anken.
B. Ankan.
C. Ankađien.
D. Ankin.