Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 05
22 câu hỏi
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số
. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của
trên
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
được tính bởi công thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích của hình phẳng tương ứng như trong hình vẽ. Biết
và
. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Hỏi vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, cho ba điểm
. Mặt phẳng
có phương trình là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
. Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng
1.
B.
.
2.
D.
.
Trong không gian
, cho ba điểm
,
,
. Phương trình của mặt phẳng
qua
và song song với mặt phẳng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một chiếc xe đang chuyển động đều với tốc độ
thì gặp chướng ngại vật rồi phanh gấp với gia tốc không đổi là
. Kí hiệu
là tốc độ của xe,
là gia tốc của xe,
là quãng đường xe đi được cho đến thời điểm
giây kể từ lúc phanh xe.
a)
.
b)
.
c) Tính từ lúc phanh xe, sau 4 giây thì xe dừng hẳn.
d) Quãng đường xe đi được tính từ lúc phanh xe đến khi dừng hẳn nằm trong khoảng từ 35 mét đến 40 mét.
Cho hàm số
.
a) Tích phân
.
b) Tích phân
.
c) Tích phân
.
d) Tích phân
.
Gọi
là hình giới hạn bởi đồ thị các hàm số
và trục hoành. Kí hiệu diện tích hình
là
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
là
.

a) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
xung quanh trục
bằng
.
b) Giá trị
.
c)
.
d) Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi khi quay hình
quanh trục
bằng
.
Trong không gian tọa độ
, cho mặt phẳng
và hai điểm
. Gọi
là mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
.
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
b) Phương trình mặt phẳng
là
.
c) Điểm
không thuộc mặt phẳng
.
d) Mặt phẳng
song song với mặt phẳng
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Họ nguyên hàm của hàm số
là
. Tính tổng
.
Cho biết
với
(
là các số nguyên dương). Tính
.
Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi
là thể tích nước bơm được sau
giây. Cho
và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là
. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là
. Thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu
.
Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn
, cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục
ta được thiết diện là tam giác đều. Khi đó thể tích của vật thể có dạng
với
là phân số tối giản. Tính
.

Cho điểm
và mặt phẳng
. Mặt phẳng
song song với mặt phẳng
và cách
một khoảng bằng 1 có dạng
. Khi đó
?
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các tia
lần lượt tại
sao cho độ dài
theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
đến mặt phẳng
(kết quả làm tròn đến hàng phần mười).








