2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 05
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 05

A
Admin
ToánLớp 1211 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số blobid229-1740590777.png.

A. blobid230-1740590782.png.

B. blobid231-1740590784.png.

C. blobid232-1740590787.png.

D. blobid233-1740590789.png.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu blobid235-1740590816.pngblobid236-1740590816.png thì blobid237-1740590816.png bằng

A. blobid238-1740590818.png.

B. blobid239-1740590820.png.

C. blobid240-1740590822.png.

D. blobid241-1740590824.png.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích blobid243-1740590846.png của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng blobid244-1740590846.pngblobid245-1740590846.png được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. blobid246-1740590849.png.

B. blobid247-1740590856.png.

C. blobid248-1740590858.png.

D. blobid249-1740590860.png.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian blobid251-1740590886.png, cho mặt phẳng blobid252-1740590886.png vuông góc với đường thẳng blobid253-1740590886.png. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của blobid252-1740590886.png?

A. blobid254-1740590889.png.

B. blobid255-1740590891.png.

C. blobid256-1740590893.png.

D. blobid257-1740590897.png.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian blobid262-1740590925.png, cho đường thẳng blobid263-1740590925.png. Điểm nào thuộc đường thẳng blobid264-1740590925.png?

A. blobid265-1740590927.png.

B. blobid266-1740590929.png.

C. blobid267-1740590931.png.

D. blobid268-1740590933.png.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian blobid272-1740590955.png, cho mặt cầu có phương trình blobid273-1740590955.png. Tìm tọa độ tâm blobid274-1740590955.png và bán kính blobid275-1740590955.png của mặt cầu đó.

A. blobid276-1740590957.png.

B. blobid277-1740590961.png.

C. blobid278-1740590963.png.

D. blobid279-1740590967.png.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biến cố blobid282-1740590986.pngblobid283-1740590986.png. Xác suất của biến cố blobid282-1740590986.png với điều kiện biến cố blobid283-1740590986.png đã xảy ra được gọi là xác suất của blobid282-1740590986.png với điều kiện blobid283-1740590986.png, kí hiệu là blobid284-1740590986.png. Phát biểu nào sau đây đúng?

Nếu Cho hai biến cố A và B. Xác suất của biến cố A với điều kiện biến (ảnh 1) thì blobid286-1740590988.png.

Nếu blobid288-1740591001.png thì blobid289-1740591001.png.

Nếu Cho hai biến cố A và B. Xác suất của biến cố A với điều kiện biến (ảnh 2) thì blobid291-1740591004.png.

Nếu blobid293-1740591014.png thì blobid294-1740591014.png.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo công thức Bayes ta có

A. blobid299-1740591041.png.

B. blobid300-1740591042.png.

C. blobid301-1740591045.png.

D. blobid302-1740591047.png.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính blobid304-1740591074.png.

A. blobid305-1740591076.png.

B. blobid306-1740591077.png.

C. blobid307-1740591081.png.

D. blobid308-1740591083.png.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian blobid310-1740591111.png, cho hai đường thẳng blobid311-1740591111.pngblobid312-1740591111.png.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. blobid313-1740591114.png.

blobid315-1740591116.png chéo nhau.

C. blobid316-1740591118.png.

blobid318-1740591120.png cắt nhau..

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid328-1740591152.png. Giá trị của blobid329-1740591152.png

A. blobid330-1740591154.png.

B. blobid331-1740591156.png.

C. blobid332-1740591158.png.

D. blobid333-1740591160.png.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ hình cây như hình bên. Xác suất điều kiện blobid336-1740591178.png

blobid341-1740591190.png

A. blobid337-1740591180.png.

B. blobid338-1740591182.png.

C. blobid339-1740591184.png.

D. blobid340-1740591186.png.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Trong không gian blobid344-1740591217.png, cho đường thẳng blobid345-1740591217.png và mặt phẳng blobid346-1740591217.png.  Xét các vectơ blobid347-1740591217.png.

a) blobid348-1740591216.png là một vectơ chỉ phương của đường thẳng blobid349-1740591217.png.

b) blobid350-1740591217.png là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng blobid351-1740591217.png.

c) Cho blobid352-1740591217.png. Khi đó blobid353-1740591217.png.

d) Góc giữa đường thẳng blobid349-1740591217.png và mặt phẳng blobid351-1740591217.png bằng khoảng blobid354-1740591217.png (làm tròn đến hàng đơn vị của độ).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với vận tốc Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường (ảnh 1), trong đó blobid363-1740591236.png là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.

a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180 m.

b) Giá trị của b là 10.

c) Quãng đường blobid364-1740591236.png (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian blobid363-1740591236.png giây (blobid365-1740591236.png) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức blobid366-1740591236.png.

d) Quãng đường blobid364-1740591236.png (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian blobid363-1740591236.png giây (blobid365-1740591236.png) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức blobid367-1740591236.png.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Nếu blobid377-1740591306.pngblobid378-1740591306.png thì giá trị của blobid379-1740591306.png bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ sau:

blobid385-1740591322.png

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một sân khấu mô phỏng với hệ trục blobid389-1740591342.png, có hai tia sáng dọc theo hai đường thẳng có phương trình lần lượt là blobid390-1740591342.pngblobid391-1740591342.png. Giả sử hai tia sáng này giao nhau tại điểm blobid392-1740591342.png. Tính blobid393-1740591342.png.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Trong không gian blobid402-1740591373.png, cho mặt cầu blobid403-1740591373.png: blobid404-1740591373.png có tâm blobid405-1740591373.png, bán kính  blobid406-1740591373.png. Tính giá trị biểu thức blobid407-1740591373.png.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Một người muốn lắp mạng wifi trong nhà. Ông ấy muốn lắp điểm phát wifi sao cho có thể phát sóng đến mọi nơi trong căn nhà mình. Vì thế ông ấy đã xác định một số điểm phát sóng tối đa mà sóng wifi có thể tới trong nhà mình như sau:

+) Cổng nhà để lắp camera an ninh được gắn với điểm blobid412-1740591386.png.

+) Góc phòng làm việc được gắn với điểm blobid413-1740591386.png.

+) Sân sau vườn nhà để gắn camera an ninh sau vườn được gắn với điểm blobid414-1740591386.png.

+) Góc trong cùng của tầng 2 nhà ông ấy được gắn với điểm blobid415-1740591386.png.

Khi đó khoảng cách xa nhất mà điểm phát wifi có thể phát sóng đến được là bao nhiêu. Biết wifi phát sóng được xem như là hình cầu.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Một bình đựng 50 viên bi kích thước, chất liệu như nhau, trong đó có 30 viên bi xanh và 20 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi xanh ở lần thứ nhất và một viên bi trắng ở lần thứ hai.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 30 học sinh nam. Biết tỉ lệ học sinh biết bơi trong số học sinh nam là 60% và tỉ lệ học sinh biết bơi trong số học sinh nữ là 50%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để học sinh được chọn là nam khi biết học sinh đó không biết bơi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack