2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 6

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 16 lượt thi
7 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng(6 điểm)

- Bài đọc: Chuột con đáng yêu (SGK – trang 83)

- Câu hỏi: Chuột con có gì đáng yêu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)

Đọc thầm bài văn sau:

BÀ TÔI

Bà ơi! Cháu biết cứ sáng sớm, sau mỗi đêm mưa gió, bà lại lần ra sân. Bà nhặt những quả sấu rụng ở quanh gốc cây sấu bà trồng từ thời còn trẻ. Rồi bà rửa, bà ngâm muối, bà phơi. Bà gói thành từng gói nhỏ, bà đợi các cháu về bà cho. Bà ơi, sấu bà muối hơi mặn một tí, nhưng ngon lắm bà ạ. Cháu ăn sấu bà cho, cháu cứ ứa nước mắt ra. Không phải tại sấu chua đâu, mà tại cháu yêu bà.

Bà ơi! Ô mai sấu bà cho, cháu sẽ chia cho bố cháu, mẹ cháu và anh cháu. Cháu cảm ơn bà nhiều lắm.

Sau này lớn lên, cháu biết lấy gì đền đáp lại tấm lòng thương cháu của bà?

(Sưu tầm)

Đọc bài đọc dưới đây và trả lời câu hỏi. BÀ TÔI Bà tôi đã ngoài sáu mươi  tuổi. Mái tóc bà đã điểm bạc, luôn được búi cao gọn gàng. Mỗi

* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.

Câu 1 (1 điểm). Bà ra sân vào lúc nào?   

A. Sáng sớm, sau mỗi đêm mưa gió

B. Sau mỗi đêm mưa gió

C. Buổi sáng sớm

D. Vào ban trưa

Câu 2 (1 điểm). Bà ra sân để làm gì? 

A. Quét lá rụng

B. Nhặt quả sấu rụng

C. Trồng cây

D. Chăm bón cho cây sấu

Câu 3 (1 điểm). Cây sấu được bà trồng từ khi nào? 

A. Thời còn trẻ

B. Thời bà còn đi học

C. Trồng từ ngày xưa

D. Không rõ trồng từ bao giờ

Câu 4 (1 điểm). Bạn nhỏ chia ô mai sấu cho ai?

A. Bố mẹ

B. Ông

C. Anh

D. Cả A và C đều đúng

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết

Gọi bạn

Bê vàng đi tìm cỏ

Lang thang quên đường về

Dê trắng thương bạn quá

Chạy khắp nẻo tìm Bê

Đến bây giờ dê trắng

Vẫn gọi hoài: “Bê! Bê!”

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Ghép các tiếng ở ô bên trái với ô bên phải để tạo thành từ mới.    

A

 

B

cây

bảng

sân

giảng

nghe

trường

cái

ngoan

chăm

bảng

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Sắp xếp các từ ngữ sau đây và viết lại để được một câu hoàn chỉnh:

a) tham gia/ luôn tích cực/ Mai/ các hoạt động/ ở trường lớp/

……………………………………………………………………………………………

b) có/ nhà ông ngoại/ cá mè/ ao/  

……………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền vào chỗ trống sao cho phù hợp:  

a) ng hoặc ngh

- …ỗng đi trong ….õ

-  …é …e mẹ gọi

b) ao hoặc au

Sách gi… khoa, chậu th…., tô m…., con c…..

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh:

blobid20-1759890343.png

blobid21-1759890343.png

…………………………………………...

…………………………………………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack