2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 1

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 16 lượt thi
7 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng(6 điểm)

- Bài đọc: Mưa (SGK – trang 7)

- Câu hỏi: Các con vật trú mưa ở đâu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)

Đọc thầm bài văn sau:

DÊ CON TRỒNG CỦ CẢI

Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ. Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây không  sao lớn được.

(theo Chuyện của mùa hạ)

Con vật nào được nhắc tới trong bài? Xem Bài Đọc Dê con

* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.

Câu 1 (1 điểm). Dê Con trồng rau gì?  

A. rau đay

B. rau cải củ

C. rau cải bắp

D. cà rốt

Câu 2 (1 điểm). Dê Con trồng rau cải ở đâu?   

A. Trong sân vườn

B. Trong vườn sau nhà

C. Trong thùng xốp

D. Trong vườn trường

Câu 3 (1 điểm). Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì?      

A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống

B. Tưới nước cho cây rau cải

C. Rau vườn ngắm rau cải

D. Bắt sâu co cây rau cải

Câu 4 (1 điểm). Sau hành động của Dê Con cây rau củ cải như thế nào?

A. Cây cải không có lá

B. Cây cải không lớn được

C. Cây cải không có củ

D. Cây cải lớn rất nhanh

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết

Hoa mai vàng

Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra mịn màng như lụa. Những cánh hoa ánh lên một màu vàng muốt, mượt mà. Một mùi hương thơm lừng như nếp phảng phất bay ra.

(theo Mùa xuân và Phong tục Việt Nam)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Hãy chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phù hợp:

a) Lũy ….. xanh mát. (che/tre)

b) Hôm nay là ngày ………. nhật của bé. (sinh/xinh)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền vào chỗ trống:

a) anh hoặc ach

viên g…..                          t…….. trà                          b….. chưng

b) ênh hoặc êch

mắt x…..                           ch…. lệch                          khám b……

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Tìm 5 từ ngữ chứa tiếng có vần au, âu:

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

a) nhìn/ chúng tôi/ mỉm/ cô giáo/ cười.

……………………………………………………………………………………………

b) đưa / đi / mẹ / sinh / bạn Lê / nhật / bé

 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack