2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 9
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 9

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là đa thức?

        

\[\frac{{x + 2y}}{3}\];

\[x + \frac{1}{y}\];

\[ - x + \frac{2}{x}y - 3{y^2}\];

\[\frac{1}{{2x}} + {y^2}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(\left( { - \frac{1}{5}{x^2}{y^3}} \right)\left( { - 5{x^3}y} \right)ax\) \((a\) là hằng số) có hệ số và bậc lần lượt là

      

\(a\) và 6;

\(a\) và 10;

\(1\) và 10;

1 và 6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?

     

\(12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^4}{y^6}\);

\( - 12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^6}{y^6}\);

\(12{x^6}{y^4}\) và \( - 2{x^6}{y^4}\);

\(12{x^4}{y^6}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = {x^5}y + 7{x^2}y + 9\) tại \(x =  - 1,y = 2\) là

21;

25;

\( - 7\);

\( - 3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

       

\({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);

\({\left( { - a - b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\);

\({\left( { - a + b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);

\({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau:

     

\(2\);

\(4\);

\(8\);

\(16\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

\(90^\circ \);

\(120^\circ \);

\(180^\circ \);

\(360^\circ \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

       

\(AB\) và \(BC\) là hai cạnh kề nhau;

\(BC\) và \(AD\) là hai cạnh đối nhau;

\(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc đối nhau;

\(AC\) và \(BD\) là hai đường chéo.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) có \[\widehat A = 50^\circ ;\,\,\widehat B = 117^\circ ;\,\,\widehat C = 71^\circ \]. Số đo góc ngoài tại đỉnh \(D\) bằng

\[58^\circ \];

\[107^\circ \];

\[113^\circ \];

\[83^\circ \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \[ABCD\] có \[AB{\rm{  // }}CD\] và \[\widehat A = 125^\circ \]. Khi đó \[\widehat B\] bằng

\[65^\circ \];

\[125^\circ \];

\[90^\circ \];

\[55^\circ \].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành;

Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành;

Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành;

Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.

blobid1-1762783699.dat

Cả ba hình đều là hình thoi.

Hình \({\rm{1}}\) và hình \(2\) là hình thoi.

Chỉ hình \({\rm{1}}\) là hình thoi.

Cả ba hình đều không phải hình thoi.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

     a) \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}:\left( { - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}} \right);\)  b) \(\left( {30{x^4}{y^3} - 25{x^2}{y^3} - 3{x^4}{y^4}} \right):5{x^2}{y^3};\)

     c) \({x^2}\left( {x - {y^2}} \right) - xy\left( {1 - xy} \right) - {x^3}\);   d) \[\left( {9{x^2}{y^3} - 15{x^4}{y^4}} \right):3{x^2}y - \left( {1 - 3{x^2}y} \right)\left( {{y^2} - 1} \right).\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\) biết:

a) \(16{x^2} - 16x + 4 = 0\);                

b) \[{\left( {x + 3} \right)^2} + \left( {5 - x} \right)\left( {5 + x} \right) =  - 3\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đơn thức \(M\) nếu \[4{x^2}y\,.\,M = 8{x^5}{y^2}\];

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với đơn thức \(M\) tìm được ở câu a, hãy tìm đa thức \(P\) sao cho

\[\left( {P - 5{x^2}y} \right)\,.\,M = 6{x^5}{y^2} + 10{x^4}y\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai hình bình hành \[MNBA\] và \[MNCB\].

a) Chứng minh \[B\] là trung điểm của \[AC\].

b) Hỏi tam giác \[MAB\] thoả mãn điều kiện gì để \[MNCA\] là một hình thang cân?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số \(x,y\) thỏa mãn đẳng thức: \(5{x^2} + 5{y^2} + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0.\) Tính giá trị của biểu thức \(M = {\left( {x + y} \right)^{2023}} + {\left( {x - 2} \right)^{2024}} + {\left( {y + 1} \right)^{2025}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack