2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

\(\frac{{2x}}{y}\).

\(3x + 2y\).

\(4\left( {x - y} \right)\).

\( - \frac{2}{3}x{y^2}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân đa thức \(M + N\) với đa thức \(P\)ta được kết quả là

\[MP + NP\].

\[MP + N\].

\[MN + NP\].

\[M + NP\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B = {x^4}{y^2}\), \(C = - 5{x^2}{y^4}\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(C\).

Đơn thức \(B\) và đơn thức \(C\).

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(B\).

Cả ba đơn thức \(A,B,C\) đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(H = \left( {2x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) - 2x\left( {x + 5} \right) - x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(H = 21 - x\).

\(H < - 1\).

\(10 < H < 20\).

\(H > 0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ chấm: \({\left( {M - N} \right)^2} = ...\)

\({\left( {N - M} \right)^2}\).

\({M^2} - 2MN + {N^2}\).

\({N^2} - 2NM + {M^2}\).

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(14{x^2}y - 21x{y^2} + 28{x^2}{y^2}\) được phân tích thành

\(7xy\left( {2x - 3y + 4xy} \right)\).

\(xy\left( {14x - 21y + 28xy} \right)\).

\(7{x^2}y\left( {2 - 3y + 4xy} \right)\).

\(7x{y^2}\left( {2x - 3y + 4x} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tứ giác sau đây, tứ giác nào không phải là tứ giác lồi?

Trong các tứ giác sau đây, tứ giác nào không phải là tứ giác lồi? (ảnh 1)

Tứ giác \(ABCD.\)

Tứ giác \(EFHG.\)

Tứ giác \(IJLK.\)

Tứ giác \(MNPO.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

\(90^\circ \).

\(120^\circ \).

\(180^\circ \).

\(360^\circ \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A = 100^\circ ,\) góc ngoài tại đỉnh \(B\) bằng \(110^\circ ;\,\,\widehat C = 75^\circ .\) Số đo góc \(D\) là

\(45^\circ \).

\(115^\circ \).

\(75^\circ \).

\(110^\circ \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành là hình chữ nhật khi

có hai đường chéo bằng nhau.

có hai cạnh kề bằng nhau.

có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

có hai cạnh đối bằng nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.

Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \[ABCD\]trong hình vẽ bên Media VietJack

hình vuông.

hình chữ nhật.

hình thoi.

hình bình hành

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(A = {x^2} - 4xy - 4\)\(B = 2{x^2} - 3xy + {y^2} - 4.\)

Đa thức \(M\) và \(P\) thỏa mãn \(B = A + M\,;\, & P = \left( {x - 3} \right)M - y - \left( {x + y} \right)\left( {xy - 3y} \right).\)

a) Hạng tử tự do của đa thức \(A\) là \( - 4\).

b) Với \(x = 1\,;\,\,y = 0\) thì giá trị của biểu thức \(B\) bằng \( - 2.\)

c) \(M = {x^2} + 7xy + {y^2}.\)

d) Giá trị của biểu thức \(P\) không phụ thuộc vào biến \(y\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Gọi \(M\) là một điểm bất kì trên cạnh huyền \(BC\). Gọi \(D\)\(E\) lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ \(M\) xuống \(AB\)\(AC.\)Lấy điểm \(I\) sao cho \(A\) là trung điểm của \(ID\); điểm \(K\) sao cho \(M\) là trung điểm của \(EK\).

a) \(IA = ID\,;\,\,KM = KE.\)                              b) Tứ giác \(ADME\) là hình chữ nhật.

c) Tứ giác \(ADMC\) là hình thang cân.                 d) \(DK\,{\rm{//}}\,EI\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(A = - \frac{1}{3}x{y^2} + \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}y.\) Tính giá trị của \(A\) tại \(x = - 2;y = 3\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để biểu thức \[{x^3} + 6{x^2} + 12x + m\] là lập phương của một tổng thì giá trị của\(m\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\)\(\widehat {A\,\,} = 65^\circ ,\)\(\widehat {B\,} = \widehat C + 23^\circ ,\)\(\widehat {D\,} = 58^\circ .\)Tính số đo góc \(C\)(đơn vị: độ).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \[ABCD\], hai đường chéo \[AC\] cắt \[BD\] tại điểm \[O.\]Tính số đo của góc của tam giác \[OAB\] (đơn vị: độ)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);                                      b) \[{x^4} + {x^3} + 2{x^2} + x + 1\];                    c) \({x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] cân tại \[A,{\rm{ }}AH\] là đường cao. Gọi \[M,{\rm{ }}N\] lần lượt là trung điểm của \[AB,{\rm{ }}AC\]. Gọi \[D,{\rm{ }}E\] lần lượt là điểm sao cho \[M\] là trung điểm của \[HD,{\rm{ }}N\] là trung điểm của \[HE.\]

a) Chứng minh \[AHBD,{\rm{ }}AHCE,{\rm{ }}BCED\] là những hình chữ nhật.

b) Chứng minh \[BE = CD,\,\,DH = HE.\]

c) Chứng minh giao điểm của \[BE\]\[CD\] là trung điểm của \[AH\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây chưa thu gọn?

       

\[4{x^2} + x - y\];

\[{x^4}y + x - 2y{x^4}\];

\[ - {x^3}y + \frac{2}{5}{y^2}\];

\[\frac{{x + 2y}}{5}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

       

\(4x{y^2}z\);

\({x^4} - {3^5}\);

\(x{y^2} + xyzt\);

\({x^4} - \frac{1}{2}x{y^3}z\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B = {x^4}{y^2}\), \(C =  - 5{x^2}{y^4}\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

       

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(C\);

Đơn thức \(B\) và đơn thức \(C\);

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(B\);

Cả ba đơn thức \(A,B,C\) đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(S =  - 6xy\frac{1}{2}{x^2}yz + 2zx{y^2}{x^2}\) khi \(x =  - 2,y = 1,z =  - 1\) là

        

\(S = 8\);

\(S = - 8\);

\(S = - 4\);

\(S = 4\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

     

\({x^2} - x = - x + {x^2}\);

\(x\left( {x - 1} \right) = x - {x^2}\);

\({\left( {a - b} \right)^2} = - {\left( {b - a} \right)^2}\);

\(a - 2 = 2 - a\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

       

\({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);

\({\left( { - a - b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\);

\({\left( { - a + b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);

\({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

       

\(AB\) và \(BC\) là hai cạnh kề nhau;

\(BC\) và \(AD\) là hai cạnh đối nhau;

\(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc đối nhau;

\(AC\) và \(BD\) là hai đường chéo.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

       

Tứ giác có 4 đường chéo;

Tổng các góc của một tứ giác bằng \(180^\circ \);

Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông;

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat {C\,} = 60^\circ ,\widehat {D\,} = 80^\circ ,\widehat {A\,\,} - \widehat {B\,} = 10^\circ .\) Số đo của \(\widehat {A\,}\) là

       

\(95^\circ \);

\(105^\circ \);

\(115^\circ \);

\(125^\circ \).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.

Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác \[ABCD\] là hình chữ nhật khi

       

\(\widehat {A\,} = \widehat B = \widehat C = 90^\circ ;\)

\(\widehat {A\,} = \widehat B = \widehat C = 90^\circ \) và \[AB\,{\rm{//}}\,CD;\]

\[AB = CD = AD = BC;\]

\[AB\,{\rm{//}}\,CD;{\rm{ }}AB = CD;{\rm{ }}AC = BD.\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?

Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông;

Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;

Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông;

Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

     a) \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}:\left( { - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}} \right);\)  b) \[3xy \cdot \left( {2{x^2}--3yz + {x^3}} \right);\]

     c) \(\left( {4{x^4} - 8{x^2}{y^2} + 12{x^5}y} \right):\left( { - 4{x^2}} \right) + 3{x^3}y;\)   d) \(y\left( {3{y^2} - {x^3}} \right) + \left( {{x^2} + 3y} \right)\left( {xy - {y^2}} \right).\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\) biết:

     a) \[{x^3} + 9{x^2} + 27x + 19 = 0;\]               b) \[25{\left( {x + 3} \right)^2} + \left( {1--5x} \right)\left( {1 + 5x} \right) = 8.\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(A = {x^2} - 4xy - 4\) và \(B = 2{x^2} - 3xy + {y^2} - 4.\) Tìm đa thức \(M\) thỏa mãn \(B = A + M.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến \(y:\)

\[P = \left( {x - 3} \right)M - y - \left( {x + y} \right)\left( {xy - 3y} \right).\]

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\] có cạnh \(AB = 2AD.\) Gọi \[M,{\rm{ }}N\] lần lượt là trung điểm của \[AB\] và \[CD.\]

a) Chứng minh rằng \(DMBN\) là hình bình hành.

b) Chứng minh rằng \(AN\) là tia phân giác của góc \[DAB.\]

c) Gọi giao điểm của \(AN\) với \[DM\]là \[P,{\rm{ }}CM\] với \[BN\] là \[Q.\] Tìm điều kiện của hình bình hành\[ABCD\] để tứ giác \[PMQN\] là hình vuông.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,y,z\) là ba số thỏa mãn điều kiện:

\(4{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - 4xy - 4xz + 2yz - 6y - 10z + 34 = 0.\)

Tính giá trị của biểu thức \(S = {\left( {x - 4} \right)^{2023}} + {\left( {y - 4} \right)^{2025}} + {\left( {z - 4} \right)^{2027}}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack