2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) (với \(a,b\) là hằng số) có hệ số là

\[ - 36{a^2}{b^2}\].

\[ - 36\].

\[36{a^2}{b^2}\].

\[ - 36{a^2}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đơn thức \({3^2}{x^2}{y^4}\). Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?

\( - {3^2}{x^4}{y^2}\).

\(7{x^2}{y^4}\).

\(\frac{1}{3}{x^6}\).

\( - 9{x^4}{y^6}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(5{x^2}{y^5}:10{x^2}{y^3}\)

\({y^4}\).

\(\frac{1}{2}x{y^3}\).

\(50{x^4}{y^8}\).

\(\frac{1}{2}{y^2}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(Q = {x^2} + {y^2} + {z^2} + {x^2} - {y^2} + {z^2} + {x^2} + {y^2} - {z^2}\) được kết quả là  

\(Q = 3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2}\).

\(Q = {x^2} + {y^2} + {z^2}\).

\(Q = 3{x^2} + {y^2} + {z^2}\).

\(Q = 3{x^2} - {y^2} - {z^2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức \(4{x^2} - 25{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được

\(\left( {4x - 5y} \right)\left( {4x + 5y} \right)\).

\(\left( {4x - 25y} \right)\left( {4x + 25y} \right)\).

\(\left( {2x - 5y} \right)\left( {2x + 5y} \right)\).

\({\left( {2x - 5y} \right)^2}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển \({\left( {x - 7} \right)^2}\) ta được

\({x^2} - 2x + 7\).

\({x^2} - 2x + 49\).

\({x^2} - 14x + 7\).

\[{x^2} - 14x + 49\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tứ giác, đường chéo là

đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau.

đoạn thẳng nối hai đỉnh kề nhau.

đoạn thẳng nối hai cạnh đối nhau.

đoạn thẳng nối hai cạnh kề nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau:           Hình 1     Hình 2     Hình 3     Hình 4  Trong các hình sau, những hình nào là tứ giác lồi? (ảnh 1)Cho các hình vẽ sau:           Hình 1     Hình 2     Hình 3     Hình 4  Trong các hình sau, những hình nào là tứ giác lồi? (ảnh 2)Cho các hình vẽ sau:           Hình 1     Hình 2     Hình 3     Hình 4  Trong các hình sau, những hình nào là tứ giác lồi? (ảnh 3)Cho các hình vẽ sau:           Hình 1     Hình 2     Hình 3     Hình 4  Trong các hình sau, những hình nào là tứ giác lồi? (ảnh 4)

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Trong các hình sau, những hình nào là tứ giác lồi?

Hình 4.

Hình 3Hình 4.

Hình 1Hình 2.

Hình 3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]\(\widehat A + \widehat B = 140^\circ \). Khi đó \(\widehat C + \widehat D = ?\)

\(200^\circ \).

\(220^\circ \).

\(160^\circ \).

\(130^\circ \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là

hình thang cân.

hình chữ nhật.

hình bình hành.

hình thoi.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, các hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

Hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật.

Hình thoi, hình vuông.

Hình thang cân, hình chữ nhật.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.

Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức\(A = 3{x^2}y - 2x{y^2} - 4xy + 1.\)

Đa thức \(B\) và \(M\) thỏa mãn \(B - A = - 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy\,;\, & A + M = 3{x^2}{y^2} - 5{x^2}y + 8xy.\)

a) Với \[x = - 1\,;\,\,y = 1\] thì giá trị của biểu thức \(A\) bằng 9.

b) Đa thức \(B\) sau khi thu gọn có 5 hạng tử.

c) Đa thức \(M\)có bậc là 2.

d) Tổng của hai đa thức \(B\) và \(M\) có hạng tử tự do là 1.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)\(AB < AC\,,\) đường cao \(AH\,.\) Từ \(H\) kẻ \(HM \bot AB\,\,\left( {M \in AB} \right)\,.\)Kẻ \(HN \bot AC\,\,\left( {N \in AC} \right)\,.\) Trên tia đối của tia \[MH\] lấy điểm \[P\] sao cho \[M\] là trung điểm của \[PH.\] Gọi \(I\) là trung điểm của \(HC\,,\) lấy \(K\) trên tia \(AI\) sao cho \(I\) là trung điểm của \(AK;\,\,MN\) cắt \(AH\) tại \(O,\)\(CO\) cắt \(AK\) tại

a) \(\widehat {HKC} = \frac{1}{2}\widehat {HAC}\).                                               b) Tứ giác \[AMHN\] là hình chữ nhật.

c) Tứ giác \(MNCK\)là hình thang vuông.         d) \(AK = 2AD\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định bậc của đa thức \(A\) biết: \(\left( {{x^2} - y} \right)\left( {3x + {y^2}} \right) = A + \left( {6{x^4}y - 2x{y^4}} \right):2xy.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \[12{x^3}--27x = 0\]?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]\(\widehat A = 50^\circ \,;\,\,\widehat B = 130^\circ \,;\,\,\widehat C = 80^\circ \). Tính số đo của \(\widehat D\) (đơn vị: độ).

Cho tứ giác \[ABCD\] có \(\widehat A = 50^\circ \,;\,\,\widehat B = 130^\circ \,;\,\,\widehat C = 80^\circ \). Tính số đo của \(\widehat D\) (đơn vị: độ). (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân \(ABCD\)\(\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\)\(\widehat C = 60^\circ \). Tính \(\widehat A - \widehat C\)(đơn vị: độ).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\) biết:

a) \[{\left( {4x + 3} \right)^2} = 3x\left( {3 + 4x} \right);\]

b) \[\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - {x^3} + 2x = 0;\]

c) \[\left( {5 - 3x} \right)\left( {2{x^2} + 3x + 3} \right) + 5{x^2}\left( {3x - 5} \right) = - 15{x^2} + 9{x^3}.\]

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường trung tuyến \(AM.\) Gọi \(D\)trung điểm của \(AB\), \(E\) là điểm đối xứng của \(M\) qua \(D\).

a) Chứng minh \(EM = AC\).

b) Tứ giác \(AEBM\) là hình gì? Vì sao?

c) Tam giác vuông \(ABC\) cần thêm điều kiện gì để tứ giác \(AEBM\) là hình vuông?

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

\(\left( {x + 1} \right)y\);

\(2{x^2}\left( { - \frac{1}{2}} \right)y\);

\({x^2}zt\);

\(0\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(M = {x^8} + {x^2}{y^7} - {y^5} + x\) là

\(1\);

\(5\);

\(8\);

\(9\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

\(\frac{1}{2}xyx\);

\(3{x^2}yz\);

\(x{y^2}\);

\( - 3{x^2}z\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(A =  - \frac{1}{3}x{y^2} + \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}y.\) Giá trị của \(A\) tại \(x =  - 2;y = 3\) là

       

\(A = - \frac{{15}}{{13}}\);

\(A = - 12\);

\(A = - 15\);

\(A = 14\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển  lần lượt là

        

\(3b\) và \(3{b^3}\);

\(b\) và \(3{b^3}\);

\(3b\) và \(27{b^3}\);

\(3b\) và \(9{b^2}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \( - 4{x^2} + 12x - 9\) được viết thành

       

\(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\);

\( - {\left( {2x - 3} \right)^2}\);

\({\left( {3 - 2x} \right)^2}\);

\( - {\left( {2x + 3} \right)^2}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên.

blobid1-1762665168.png

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Hai đỉnh kề với đỉnh \(A\) là \(B\) và \(D\);

Hai đỉnh đối nhau là \(A\) và \(C;\) \(B\) và \(D\);

Tứ giác \(ABCD\) có 2 đường chéo;

Các cạnh của tứ giác là \(AB,\,\,BC,\)\(CD,\,\,DA,\) \(AC,\) \(BD\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các góc của tứ giác có thể là

4 góc nhọn;

4 góc tù;

2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù;

1 góc vuông và 3 góc nhọn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo \(3x\) trong hình vẽ bên là

blobid2-1762665278.png

\(40^\circ ;\)

\(80^\circ ;\)

\(120^\circ ;\)

\(160^\circ .\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân là hình thang có

hai góc kề bằng nhau;

hai góc đối bằng nhau;

hai cạnh đối bằng nhau.

hai đường chéo bằng nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành \[ABCD\;\] là hình chữ nhật khi

       

\[AB = AD;\]

\(\widehat A = 90^\circ ;\)

\[AB = 2AC;\]

\(\widehat A = \widehat C.\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh tứ giác \[ABCD\] là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai?

Tứ giác \[ABCD\] là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Tứ giác \[ABCD\] là hình thoi có một góc vuông.

Tứ giác \[ABCD\] là hình thoi có hai đường chéo vuông góc.

Tứ giác \[ABCD\] là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức:

a) \(65{x^9}{y^5}:\left( { - 13{x^4}{y^4}} \right);\)     

b) \[\frac{2}{3}{x^2}y\left( {3x{y^2} - \frac{5}{2}y} \right);\]

c) \(\left( { - 12{x^{13}}{y^{15}} + 6{x^{10}}{y^{14}}} \right):\left( { - 3{x^{10}}{y^{14}}} \right) - 4{x^3}y;\)    d) \[\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - 2x + y} \right) - {x^3} + {x^2}y.\]

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\) biết:

a) \({x^3} - 6{x^2} + 12x + 56 = 0;\)      

b) \[3{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {2x - 1} \right)^2} - 7\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) = 36.\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho hai đa thức \(P = {x^2} - 4xy + 9\) và \(Q =  - 6xy - 4{y^2} + 9.\) Tìm đa thức \(A\) thỏa mãn \(P - A = Q.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến \(x\): 

\[M = \left( {x - 2y} \right)A - {x^3} + 5.\]

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] cân tại \[A,\] trung tuyến \[AM,\;\] \[I\] là trung điểm \[AC.\] Gọi \[N\] là điểm đối xứng của \[M\] qua \[I\].

a) Tứ giác \[AMCN\] là hình gì? Vì sao?

b) Gọi \[E\] là trung điểm \[AM.\] Chứng minh \[E\] là trung điểm \[BN.\]

c) Gọi \(K\) là trung điểm của \(AB.\) Tìm điều kiện của \[\Delta ABC\] để tứ giác \[AKMI\] là hình vuông.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số \(x,y\) thỏa mãn \(2{x^2} + 10{y^2} - 6xy - 6x - 2y + 10 = 0.\) Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{\left( {x + y - 4} \right)}^{2024}} - {y^{2024}}}}{x}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack