2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đơn thức sau: \( - 2xy\;;\;3{x^2}y\;;\; - 4{x^2}{y^2}\;;\;\frac{5}{2}{x^2}y\;;\;12{x^2}\). Có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{2}{x^2}y\)?

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?    

\(4x{y^2}z\).

\({x^4} - {3^5}\).

\({x^4} - \frac{1}{2}x{y^3}z\).

\(x{y^2} + xyzt\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của số tự nhiên \(n\)để phép chia \({x^5}{y^n}:{x^n}{y^3}\)là phép chia hết là

\(n = 3\).

\(n = 4\).

\(n = 5\).

\(n \in \left\{ {3\,;\,\,4\,;\,\,5} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(S = - 6xy \cdot \frac{1}{2}{x^2}yz + 2zx{y^2}{x^2}\) khi \(x = - 2\,;\,\,y = 1\,;\,\,z = - 1\)

\(S = 8\).

\(S = - 8\).

\(S = - 4\).

\(S = 4\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

\({x^2} - x = - x + {x^2}\).

\(x\left( {x - 1} \right) = x - {x^2}\).

\({\left( {a - b} \right)^2} = - {\left( {b - a} \right)^2}\).

\(a - 2 = 2 - a\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \( - 4{x^2} + 12x - 9\) được viết thành

\(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\).

\( - {\left( {2x - 3} \right)^2}\).

\({\left( {3 - 2x} \right)^2}\).

\( - {\left( {2x + 3} \right)^2}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(AB\)\(BC\) là hai cạnh kề nhau.

\(BC\)\(AD\) là hai cạnh đối nhau.

\(\widehat A\)\(\widehat B\) là hai góc đối nhau.

\(AC\)\(BD\) là hai đường chéo.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tứ giác có 4 đường chéo.

Tổng các góc của một tứ giác bằng .

Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông.

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị số đo \[2y - x\] trong hình vẽ là

Giá trị số đo \[2y - x\] trong hình vẽ là (ảnh 1)

\(46^\circ \).

\(126^\circ \).

\(134^\circ \).

\(58^\circ \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?  

Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.

Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác \[ABCD\] là hình chữ nhật khi

\(\widehat {A\,} = \widehat B = \widehat C = 90^\circ \).

\(\widehat {A\,} = \widehat B = \widehat C = 90^\circ \)\[AB\,{\rm{//}}\,CD\].

\[AB = CD = AD = BC\].

\[AB\,{\rm{//}}\,CD;{\rm{ }}AB = CD;{\rm{ }}AC = BD.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?

Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức \(A\) và \(B\) thỏa mãn \(45{x^6}{y^3}:A = 5{x^3}{y^2}\) và \(\left( {B + 7{x^4}{y^2}} \right):A = 3x{y^2} + 2xy.\)

a) Biểu thức \(A\) là đơn thức bậc 3.

b) Với \(x = - 1\,;\,\,y = 2\) thì giá trị của biểu thức \(A\) bằng \( - 18.\)

c) Đa thức \(B\) có hai hạng tử.

d) Tích của hai biểu thức \(A\) và \(B\) là \(36{x^7}{y^5} + 20{x^7}{y^3}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\)\(BC = 2AB\), \(\widehat A = 60^\circ \). Gọi \(E\), \(F\) theo thứ tự là trung điểm của \(BC\), \(AD\). Trên tia \(AB\) lấy điểm \(I\)sao cho \(B\)là trung điểm của \(AI.\)

a) \(AB = \frac{2}{3}BE\).                                         b) Tứ giác \(ABEF\) là hình chữ nhật.

c) Tam giác \(ADI\) cân tại \(D\).                               d) \(\widehat {AED} = 90^\circ \).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định bậc của đa thức\(3xyz - 5{x^2}y - 6xyz + 4{x^3}yz\).  

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[A = {\left( {3x + 1} \right)^2} + {\left( {3x--1} \right)^2}--2\left( {3x--1} \right)\left( {3x + 1} \right)\] bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \[\widehat B + \widehat D = 135^\circ \,,\,\,\widehat {BAD} = \frac{{7x}}{2}\].

Cho hình vẽ, biết \[\widehat B + \widehat D = 135^\circ \,,\,\,\widehat {BAD} = \frac{{7x}}{2}\].  Tính số đo góc \[\widehat {{C_1}}\] (đơn vị: độ). (ảnh 1)

Tính số đo góc \[\widehat {{C_1}}\] (đơn vị: độ).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang vuông có một góc bằng \(75^\circ ,\)tính số đo góc còn lại không vuông của hình thang đó (đơn vị: độ).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) \(8{x^3}yz + 12{x^2}yz + 6xyz + yz\);                     b) \(81{x^4}\left( {{z^2} - {y^2}} \right) - {z^2} + {y^2}\);                    c) \({x^4} - 5{x^2} + 4\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] cân tại \[A,\] trung tuyến \[AM,\;\]\[I\] là trung điểm \[AC.\] Gọi \[N\] là điểm đối xứng của \[M\] qua \[I\].

a) Tứ giác \[AMCN\] là hình gì? Vì sao?

b) Gọi \[E\] là trung điểm \[AM.\] Chứng minh \[E\] là trung điểm \[BN.\]

c) Gọi \(K\) là trung điểm của \(AB.\) Tìm điều kiện của \[\Delta ABC\] để tứ giác \[AKMI\] là hình vuông.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bậc là 0.

Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.

Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.

Hai số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dạng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) (với \(a,b\) là hằng số) có hệ số là

\[ - 36\].

\[ - 36{a^2}{b^2}\].

\[36{a^2}{b^2}\].

\[ - 36{a^2}\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đơn thức \({3^2}{x^2}{y^4}\). Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?

\( - {3^2}{x^4}{y^2}\).

\(7{x^2}{y^4}\).

\(\frac{1}{3}{x^6}\).

\( - 9{x^4}{y^6}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(xy + x{y^5} + {x^5}yz\) là

15.

7.

5.

3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân hai đơn thức \({\left( { - 4x} \right)^2}{y^2}\) và \(\frac{{ - 3}}{4}xy\) ta được kết quả là

\(3{x^3}{y^3}\).

\( - 3{x^3}{y^3}\).

\(12{x^3}{y^3}\).

\( - 12{x^3}{y^3}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ chấm: \({\left( {M - N} \right)^2} = ...\)

\({\left( {N - M} \right)^2}\).

\({M^2} - 2MN + {N^2}\).

\({N^2} - 2NM + {M^2}\).

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển \({\left( {x - 7} \right)^2}\) ta được

\({x^2} - 2x + 7\).

\({x^2} - 2x + 49\).

\({x^2} - 14x + 7\).

\[{x^2} - 14x + 49\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \[{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}x - \frac{1}{{27}}\] bằng

\[{x^3} - \frac{1}{3}\].

\[{\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^3}\].

\[{\left( {x + \frac{1}{3}} \right)^3}\].

\[x - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai đơn thức \(4{x^3}y\) và \( - 2{x^3}y\) là 

\(6{x^3}y\).

\( - 6{x^3}y\).

\(2{x^3}y\).

\(3{x^3}y\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(H = \left( {2x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) - 2x\left( {x + 5} \right) - x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(H = 21 - x\).

\(H < - 1\).

\(10 < H < 20\).

\(H > 0\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\) là

\(x = - 9\).

\(x = 9\).

\(x = 1\).

\(x = - 6\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \[{x^2} - 9 + xy + 3y\] thành nhân tử ta được

\[\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3 + y} \right)\].

\[\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)\].

\[\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3 + y} \right)\].

\[\left( {x + 3} \right)\left( {x - y} \right)\].

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đa thức

\(A = 5{x^2} - 2xy + 3x{y^2}\), \(B =  - 2{x^2} - 2x{y^2} + xy\), \(C = {x^2} - 3{x^2}y + xy - 2{x^3}\).

Tính \(A + B - C\) và \(A - 2B + C\). 

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng hằng đẳng thức tính giá trị của các biểu thức sau: 

a) \[{35^2} - 700 + {10^2}\];                                                 b) \[\frac{{{{12}^3} + {8^3}}}{{{{15}^3} + {5^3}}}\];

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh giá trị của biểu thức: \({x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}\) tại \(x = 77\) và \(y =  - 23\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 0\). Chứng minh rằng \(A = B = C\) với

\[A = {a^2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{a^2} + {c^2}} \right)\],

\(B = {b^2}\left( {{b^2} + {c^2}} \right)\left( {{b^2} + {a^2}} \right)\),

\(C = {c^2}\left( {{c^2} + {a^2}} \right)\left( {{c^2} + {b^2}} \right)\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

\({a^2} + {b^2} - {a^2}{b^2} + ab - a - b\);

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

\(xy\left( {x + y} \right) - yz\left( {y + z} \right) + xz\left( {x - z} \right)\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a = \underbrace {11...1}_n2,b = \underbrace {11...1}_n4.\] Chứng minh rằng \[ab + 1\] là số chính phương.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack