2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 812 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây chưa thu gọn?                       

\[4{x^2} + x - y\].

\[{x^4}y + x - 2y{x^4}\].

\[ - {x^3}y + \frac{2}{5}{y^2}\].

\[\frac{{x + 2y}}{5}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

\(3{x^2}yz\).

\(\frac{1}{2}xyx\).

\(x{y^2}\).

\( - 3{x^2}z\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(7{x^3}{y^2}z - 2{x^4}{y^3}\) chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

\(3{x^4}\).

\( - 3{x^4}\).

\( - 2{x^3}y\).

\(2x{y^3}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 4{x^2}y - 6z\) tại \(x = 4,y = - 5,z = - 2\)

\( - 76\).

\( - 52\).

\( - 25\).

\(37\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là

bình phương của một tổng.

bình phương của một hiệu.

tổng hai bình phương.

hiệu hai bình phương.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + a} \right)^3}\). Giá trị của \(a\)

\( - 64\).

64.

\( - 4\).

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau là hai cạnh

có chung một đỉnh.

không có đỉnh chung nào.

thuộc một đường thẳng.

có hai đỉnh chung.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Hai cạnh \(AB\)và \[BC\] kề nhau.

Hai cạnh \[BC\] và \[DA\] đối nhau.

Các cặp góc \[\widehat A\]\[\widehat B\,;\,\,\widehat C\] \[\widehat D\]đối nhau.

Các điểm \[H\] và \[E\]nằm ngoài.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) có \[\widehat A = 50^\circ ;\,\,\widehat B = 117^\circ ;\,\,\widehat C = 71^\circ \]. Số đo góc ngoài tại đỉnh \(D\) bằng

\[58^\circ \].

\[107^\circ \].

\[113^\circ \].

\[83^\circ \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \[ABCD\]\[AB{\rm{ // }}CD\]\[\widehat A = 125^\circ \]. Khi đó \[\widehat B\] bằng

\[65^\circ \].

\[125^\circ \].

\[90^\circ \].

\[55^\circ \].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Media VietJack

Cả ba hình đều là hình thoi.

Hình và hình là hình thoi.

Chỉ hình là hình thoi.

Cả ba hình đều không phải hình thoi.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?             

\[AB\,{\rm{//}}\,CD,\,\,AC = BD\].

\[\widehat A = \widehat C\].

\[AB = CD\].

\[\widehat A = \widehat C;\,\,\widehat B = \widehat D\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(P = {x^2} - 4xy + 9\)\(Q = - 6xy - 4{y^2} + 9.\)

Đa thức \(A\) và \(M\) thỏa mãn \(P - A = Q\,;\, & M = \left( {x - 2y} \right)A - {x^3} + 5.\)

a) Với \(x = 1\,;\,\,y = - 1\) thì giá trị của biểu thức \(P\) bằng 10.

b) Đa thức \(Q\) có bậc là 2.

c) \[A = {x^2} + xy + 4{y^2}.\]

d) Giá trị của biểu thức \(M\) không phụ thuộc vào biến \(x.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] không vuông tại \[A\]. Dựng bên ngoài tam giác đó hai tam giác \[ABD,{\rm{ }}ACE\] vuông cân tại đỉnh \[A\] rồi dựng hình bình hành \[AEID\]. Biết \[\widehat {DAI} = \widehat {ABC}\]. Gọi \[K\] là trung điểm của \[BD.\]

a) \[\widehat {DAI} + \widehat {BAH} = 45^\circ \].        b) \[AI \bot BC\].

c) \(\widehat {EBA} = \widehat {CDA}\).     d) \(\widehat {KAI} = \frac{1}{2}\widehat {KBC}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(B - \left( {5{x^2} - 2xyz} \right) = 2{x^2} + 2xyz + 1\). Hạng tử tự do của đa thức \(B\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[{x^3} - 9{x^2} + 27x - m\] là lập phương của một tổng. Tính giá trị của\(m\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Tính s đo góc  (đơn vị: độ).

Cho hình vẽ dưới đây. Tính số đo góc   (đơn vị: độ). (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi \[MNPQ\] có diện tích là \[48{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\] Gọi \[O\] là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác \[MON\] (đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}).\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

a) \[{x^3} + 9{x^2} + 27x + 19 = 0\];                    

b) \[25{\left( {x + 3} \right)^2} + \left( {1--5x} \right)\left( {1 + 5x} \right) = 8\];

c) \[3{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {2x - 1} \right)^2} - 7\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) = 36\].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình bình hành \[MNBA\]\[MNCB\].

a) Chứng minh \[B\] là trung điểm của \[AC\].

b) Hỏi tam giác \[MAB\] thoả mãn điều kiện gì để \[MNCA\] là một hình thang cân?

c) Lấy điểm \[D\] để tứ giác \[MNDC\] là hình bình hành. Hỏi tam giác \[MAB\] thoả mãn điều kiện gì để \[MNDA\] là một hình thang cân?

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

3.

\(2x + 4\).

\({x^2}{y^7}\).

\(2x\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \( - 10abx{y^2}\) có

hệ số \( - 10\), bậc 3.

hệ số \( - 10\), bậc 4.

hệ số \( - 10\), bậc 5.

hệ số \( - 1\), bậc 5.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các biểu thức sau:

\(x - 5 + {y^2};\,\,\,\,2x - 3 + \frac{2}{y};\,\,\,\,{x^2}yz;\,\,\,\,2x + 5{x^3} - {x^4} + 5{x^2};\,\,\,\frac{1}{3}x + {y^2}z\).

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \({x^2}{y^2} + x{y^5} - {x^2}{y^4}\) là

6.

7.

5.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(5{x^2}{y^5}:10{x^2}{y^3}\) là

\({y^4}\).

\(\frac{1}{2}x{y^3}\).

\(50{x^4}{y^8}\).

\(\frac{1}{2}{y^2}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}\).

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}\).

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

\({x^2} - {y^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\).

\({\left( { - x - y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\).

\({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).

\({x^3} + {y^3} = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức \(4{x^2} - 25{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được

\(\left( {4x - 5y} \right)\left( {4x + 5y} \right)\).

\(\left( {4x - 25y} \right)\left( {4x + 25y} \right)\).

\(\left( {2x - 5y} \right)\left( {2x + 5y} \right)\).

\({\left( {2x - 5y} \right)^2}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của đa thức \(4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \(x = 2;\,y = \frac{1}{3}\) là

\(\frac{{176}}{{27}}\).

\(\frac{{27}}{{176}}\).

\(\frac{{17}}{{27}}\).

\(\frac{{116}}{{27}}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {a{x^2} + bx - c} \right).2{a^2}x\) bằng

\(2{a^4}{x^3} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).

\(2{a^3}{x^3} + bx - c\).

\(2{a^4}{x^2} + 2{a^2}b{x^2} - {a^2}cx\).

\(2{a^3}{x^3} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\) ta được

\( - 15x + 1\).

\(1\).

\(15x + 1\).

\( - 1\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({a^4} + {a^3} + {a^3}b + {a^2}b\) thành nhân tử ta được

\[{a^2}\left( {a + b} \right)\left( {a + 1} \right)\].

\(a\left( {a + b} \right)\left( {a + 1} \right)\).

\(\left( {{a^2} + ab} \right)\left( {a + 1} \right)\).

\(\left( {a + b} \right)\left( {a + 1} \right)\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức: \[P = 5xyz - 2{x^2} + 4xy - 5\];

                                              \[Q =  - xyz + 4{x^2} + 2xy - 7\].

a) Với \(x,\,y,\,z\) là các biến, tìm bậc của đa thức \(P\).

b) Tính \[P + Q\,;P - Q.\]

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính nhanh giá trị của biểu thức \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\) tại \(x = 99\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến \(x\).

\[A = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\].

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức sau:     

\[\left( {x + y} \right)\left( {{x^4} - {x^3}y + {x^2}{y^2} - x{y^3} + {y^4}} \right) = {x^5} + {y^5}\].

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

\[A = {\left( {xy + 1} \right)^2} - {\left( {x + y} \right)^2}\], với \(x = 2,\,y = 2\);

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

\[B = xyz - \left( {xy + yz + zx} \right) + x + y + z - 1\], với \[x = 9,y = 10,z = 11\].

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m,n \in \mathbb{N}\) để phép chia sau đây là phép chia hết:

\(\left( {4{x^6}{y^7} - 10{x^5}{y^6} + 8{x^4}{y^5}} \right):\left( { - 4{x^m}{y^n}} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack