2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ?

\(\frac{6}{0}\)

\( - 2\frac{1}{3}\)

2,75

\(\frac{6}{{11}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách biểu diễn số \(\frac{{ - 2}}{5}\) trên trục số nào dưới đây là đúng?

Cách biểu diễn số  − 2/ 5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 2);

Cách biểu diễn số  − 2/ 5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 3);

Cách biểu diễn số  − 2/ 5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 4);

Cách biểu diễn số  − 2/ 5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 5).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân \({\left( {\frac{{15}}{2}} \right)^3}.\,{\left( {\frac{2}{5}} \right)^3}\) là

\(\frac{1}{{27}}\)

\(27\)

\(\frac{1}{9}\)

\(9\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\(2,5471...\)

\(6,32\)

\(4,2(15)\)

\(\sqrt 6 \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:

Hình tam giác

Hình chữ nhật

Hình thoi

Hình lục giác đều.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

Hình lập phương có ba mặt là hình vuông;

Hình lập phương có hai mặt đáy là hình vuông và các mặt bên là hình chữ nhật;

Hình lập phương có các mặt đều là hình vuông;

Hình lập phương có các mặt đều là hình chữ nhật.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) là

Cho hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng  A B C . A ′ B ′ C ′  là (ảnh 1)

104 cm3

80 cm2

96 cm2

104 cm2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cặp góc đối đỉnh trong hình bên là

\({\widehat O_1}\) và \({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_3}\);

\({\widehat O_1}\) và \({\widehat O_2}\); \({\widehat O_3}\) và \({\widehat O_4}\);

\({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_4}\);

\({\widehat O_1}\) và \({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_4}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

(a) \(\frac{{ - 2}}{3}\,\,.\,\,2 + \frac{4}{5}:3\)

(b) \({\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^5}:{\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^4} + \frac{{{2^{15}}\,\,.\,\,{3^{22}}}}{{{8^5}\,\,.\,\,{9^{10}}}}\).

2. Tìm \(x\), biết:

(a) \({3^3} - 0,5x = 26,75\)

(b) \(\left| {x - \frac{1}{3}} \right| \cdot 2 - 2\frac{1}{9} = - {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2}\) .

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Biểu diễn các số hữu tỉ \(\frac{1}{2};\,\,\frac{{ - 2}}{3};\,\,\frac{{ - 7}}{5};\,\,\frac{{63}}{4};\,\,\frac{{32}}{6}\) dưới dạng số thập phân.

(b) Tìm căn bậc hai số học của các số sau: \(0,25;\,\,0;\,\,1;\,\, - 4;\,\,36\)?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại cửa hàng điện tử, trong tuần lễ mừng ngày khai trường 05/09, học sinh và sinh viên khi mua một chiếc máy tính sẽ được giảm giá 10% của giá niêm yết và nếu khách hàng mua hàng trực tuyến (giao hàng miễn phí) thì được giảm thêm 5% của giá niêm yết. Chị Phương (là sinh viên một trường đại học) phải trả 12 750 000 đồng khi mua hàng trực tuyến chiếc máy tính đó trong tuần lễ mừng ngày khai trường. Giá niêm yết của chiếc máy tính đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông với kích thước như hình vẽ.  Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng đó.  (b) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là   (ảnh 1)

(a) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông với kích thước như hình vẽ.

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng đó.

(b) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là \(12\,\,{\rm{m}}\), chiều rộng là \(5\,\,{\rm{m}}\), chiều sâu là \(1,75\,\,{\rm{m}}\). Người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình chữ nhật với chiều dài là \(25\,\,{\rm{cm}}\), chiều rộng là \(20\,\,{\rm{cm}}\) và diện tích mạch vữa không đáng kể.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết rằng \(\widehat {yMz} = 20^\circ ,\) \(\widehat {xMt} = 80^\circ \).

Cho hình vẽ bên. Biết rằng  ˆ y M z = 20 ∘ ,   ˆ x M t = 80 ∘ .    (a) Tìm góc đối đỉnh với  ˆ x M t  và tính số đo của góc đó.  (b) Tính số đo của  ˆ y M t . (ảnh 1)

(a) Tìm góc đối đỉnh với \(\widehat {xMt}\) và tính số đo của góc đó.

(b) Tính số đo của \(\widehat {yMt}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {\left( {x + \frac{2}{3}} \right)^2} + \frac{4}{7}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack